Bản dịch của từ Grit trong tiếng Việt

Grit

Noun [U/C] Verb

Grit (Noun)

gɹɪt
gɹˈɪt
01

Dũng cảm và quyết tâm; sức mạnh của cá tính.

Courage and resolve strength of character.

Ví dụ

She showed great grit during the challenging IELTS speaking test.

Cô ấy đã thể hiện sự gan dạ trong bài thi nói IELTS khó khăn.

Lack of grit can hinder progress in IELTS writing preparation.

Thiếu gan dạ có thể làm trở ngại cho việc chuẩn bị viết IELTS.

Do you believe grit is important for success in IELTS exams?

Bạn có tin rằng sự gan dạ quan trọng để thành công trong kỳ thi IELTS không?

02

Các hạt đá hoặc cát nhỏ rời rạc.

Small loose particles of stone or sand.

Ví dụ

She showed grit in overcoming the challenges in her IELTS preparation.

Cô ấy đã thể hiện sự kiên cường khi vượt qua các thách thức trong việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS của mình.

Lack of grit can hinder one's progress in achieving a high IELTS score.

Thiếu sự kiên cường có thể làm trì hoãn tiến trình của ai đó trong việc đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Did you notice the grit in his determination to excel in IELTS?

Bạn có nhận ra sự kiên cường trong quyết tâm của anh ấy để xuất sắc trong kỳ thi IELTS không?

Dạng danh từ của Grit (Noun)

SingularPlural

Grit

Grits

Kết hợp từ của Grit (Noun)

CollocationVí dụ

Display grit

Thể hiện sự can đảm

She displayed grit during the ielts speaking test.

Cô ấy thể hiện sự kiên cường trong bài kiểm tra nói ielts.

Have grit

Có nghị lực

She has grit to overcome challenges in ielts writing.

Cô ấy có lòng kiên định để vượt qua thách thức trong viết ielts.

Show grit

Thể hiện sự kiên trì

She showed grit in overcoming the language barrier during the ielts test.

Cô ấy đã thể hiện sự kiên trì khi vượt qua rào cản ngôn ngữ trong bài thi ielts.

Piece of grit

Viên cát

A piece of grit can disrupt social harmony in a community.

Một mảnh vụn có thể gây rối trong sự hòa hợp xã hội trong cộng đồng.

Bit of grit

Chút cám dỗ

A bit of grit can enhance a social media post.

Một chút cát sẽ làm tăng cường bài đăng trên mạng xã hội.

Grit (Verb)

gɹɪt
gɹˈɪt
01

Vỉ lò sưởi.

Grate.

Ví dụ

She grits her teeth and continues to work on her IELTS essay.

Cô ấy cắn răng và tiếp tục làm bài luận IELTS của mình.

He doesn't grit his teeth when speaking during the IELTS speaking test.

Anh ấy không cắn răng khi nói trong bài thi nói IELTS.

Do you think it's helpful to grit your teeth during the IELTS exam?

Bạn có nghĩ rằng việc cắn răng có ích trong kỳ thi IELTS không?

02

Trải sỏi và thường rắc muối lên (con đường băng giá)

Spread grit and often salt on an icy road.

Ví dụ

They grit the roads every winter in Chicago to prevent accidents.

Họ rải muối trên đường mỗi mùa đông ở Chicago để ngăn tai nạn.

They do not grit the roads in Los Angeles during winter storms.

Họ không rải muối trên đường ở Los Angeles trong các cơn bão mùa đông.

Do they grit the roads in New York during heavy snowfalls?

Họ có rải muối trên đường ở New York trong những trận tuyết lớn không?

Dạng động từ của Grit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gritted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gritted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gritting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grit

ɡɹˈɪt wˈʌnz tˈiθ

Cắn răng chịu đựng

To grind or clench one's teeth together in anger or determination.

She gritted her teeth when facing the difficult social situation.

Cô ấy cắn răng khi đối mặt với tình huống xã hội khó khăn.