Bản dịch của từ Initial trong tiếng Việt

Initial

Adjective Noun [U/C] Verb

Initial (Adjective)

ɪˈnɪʃ.əl
ɪˈnɪʃ.əl
01

Ban đầu.

Initial.

Ví dụ

Her initial reaction to the news was shock.

Phản ứng ban đầu của cô ấy trước tin này là sốc.

They exchanged initial greetings before the meeting started.

Họ chào hỏi nhau trước khi cuộc họp bắt đầu.

The initial plan was to meet at the restaurant at 7.

Kế hoạch ban đầu là gặp nhau tại nhà hàng lúc 7 giờ.

02

Hiện tại hoặc xảy ra lúc đầu.

Existing or occurring at the beginning.

Ví dụ

The initial stage of the project involved planning and brainstorming.

Giai đoạn ban đầu của dự án liên quan đến lập kế hoạch và ý tưởng.

Her initial reaction to the news was one of shock and disbelief.

Phản ứng ban đầu của cô ấy khi nghe tin tức là sự sốc và không tin vào điều đó.

The initial meeting with the new team members was quite positive.

Cuộc họp ban đầu với các thành viên mới trong nhóm rất tích cực.

Dạng tính từ của Initial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Initial

Đầu

-

-

Initial (Noun)

ɪnˈɪʃl̩
ɪnˈɪʃl̩
01

Chữ cái đầu tiên của tên hoặc từ, thường là tên riêng của một người hoặc một từ tạo thành một phần của cụm từ.

The first letter of a name or word, typically a person's given name or a word forming part of a phrase.

Ví dụ

The company logo features the initial of the founder's name.

Logo của công ty có chứa chữ cái đầu tiên của tên người sáng lập.

She embroidered her initials on the handkerchief as a personal touch.

Cô ấy thêu chữ cái đầu tiên của mình lên khăn tay như một đặc điểm cá nhân.

The wedding invitation had the couple's initials elegantly printed on it.

Lời mời đám cưới có chữ cái đầu tiên của cặp đôi được in tinh tế trên đó.

Dạng danh từ của Initial (Noun)

SingularPlural

Initial

Initials

Kết hợp từ của Initial (Noun)

CollocationVí dụ

Initial for

Khởi đầu cho

The initial for john is j.

Chữ cái đầu tiên của john là j.

Initial (Verb)

ɪnˈɪʃl̩
ɪnˈɪʃl̩
01

Đánh dấu hoặc ký (một tài liệu) bằng tên viết tắt của một người để ủy quyền hoặc xác nhận nó.

Mark or sign (a document) with one's initials in order to authorize or validate it.

Ví dụ

She initialled the contract before submitting it to the company.

Cô ấy ký những chữ cái đầu tiên lên hợp đồng trước khi nộp cho công ty.

He always initials important papers to ensure they are official.

Anh ấy luôn ký chữ cái đầu tiên vào các giấy tờ quan trọng để đảm bảo chúng là chính thức.

The author initialled each page of the manuscript before publication.

Tác giả ký chữ cái đầu tiên trên từng trang của bản thảo trước khi xuất bản.

Dạng động từ của Initial (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Initial

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Initialled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Initialled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Initials

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Initialling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Initial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several to reduce economic inequality, including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Bananas in the USA, meanwhile, were priced at about 0.7 US dollars [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, by a sudden disturbance in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, adult moths emerge from these cocoons, a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Initial

Không có idiom phù hợp