Bản dịch của từ Avoid trong tiếng Việt

Avoid

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Avoid (Verb)

əˈvɔɪd
əˈvɔɪd
01

Tránh, tránh xa, ngăn ngừa.

Avoid, stay away, prevent.

Ví dụ

To avoid conflict, she chose not to attend the meeting.

Để tránh xung đột, cô ấy chọn không tham dự cuộc họp.

He avoids going to crowded places due to his social anxiety.

Anh ấy tránh đi đến những nơi đông người vì lo lắng xã hội của mình.

They avoid discussing politics to maintain harmony in the group.

Họ tránh thảo luận về chính trị để duy trì sự hòa thuận trong nhóm.

02

Tránh xa hoặc ngăn bản thân làm (điều gì đó)

Keep away from or stop oneself from doing (something)

Ví dụ

To avoid conflict, she chose not to attend the party.

Để tránh xung đột, cô ấy chọn không tham dự bữa tiệc.

He avoids discussing politics to prevent arguments with friends.

Anh ấy tránh đề cập đến chính trị để ngăn ngừa tranh cãi với bạn bè.

People may avoid certain topics to maintain harmony in conversations.

Mọi người có thể tránh một số chủ đề để duy trì sự hài hòa trong cuộc trò chuyện.

03

Từ chối, vô hiệu hóa hoặc làm vô hiệu (một nghị định hoặc hợp đồng)

Repudiate, nullify, or render void (a decree or contract)

Ví dụ

She decided to avoid attending the social gathering.

Cô ấy quyết định tránh việc tham dự buổi tụ họp xã hội.

To maintain distance, they avoid physical contact in social situations.

Để duy trì khoảng cách, họ tránh tiếp xúc vật lý trong tình huống xã hội.

Avoiding controversial topics can help keep social interactions pleasant.

Tránh các chủ đề gây tranh cãi có thể giúp duy trì cuộc trò chuyện xã hội trở nên dễ chịu.

Dạng động từ của Avoid (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Avoid

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Avoided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Avoided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Avoids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Avoiding

Kết hợp từ của Avoid (Verb)

CollocationVí dụ

Avoid scrupulously

Tránh một cách cẩn thận

She avoids scrupulously checking her social media during study sessions.

Cô ấy tránh kiểm tra một cách cẩn thận mạng xã hội của mình trong các buổi học.

Avoid easily

Tránh dễ dàng

Avoiding social media distractions can help improve focus easily.

Tránh xa sự xao lạc từ mạng xã hội có thể giúp tập trung dễ dàng.

Avoid deftly

Tránh khéo léo

She avoided answering the question deftly during the interview.

Cô ấy đã tránh trả lời câu hỏi một cách khéo léo trong buổi phỏng vấn.

Avoid deliberately

Tránh cố ý

He deliberately avoids social gatherings.

Anh ta cố ý tránh xa các buổi gặp gỡ xã hội.

Avoid wisely

Tránh khôn

Avoid wisely using social media during exam week.

Tránh khôn ngoan việc sử dụng mạng xã hội trong tuần thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Avoid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Having students at the same level studying together will help to such situations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I have started to using my phone whenever I have free time so that I won't be distracted by it [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] On the one hand, spending time away from other family members can help the young live more comfortably and domestic conflicts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] Therefore, many Thai residents working in this industry have escaped poverty, unemployment and enjoy a better life quality [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020

Idiom with Avoid

əvˈɔɪd sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ lˈaɪk ðə plˈeɪɡ

Tránh như tránh tà

To ignore or keep away from someone or something totally.

She avoids him like the plague due to their past conflict.

Cô ấy tránh xa anh ấy như tránh dịch bệnh.