Bản dịch của từ Repudiate trong tiếng Việt

Repudiate

Verb

Repudiate (Verb)

ɹɪpjˈudiˌeit
ɹipjˈudiˌeit
01

Phủ nhận sự thật hoặc giá trị của.

Deny the truth or validity of.

Ví dụ

She repudiated the accusations made against her.

Cô ấy phủ nhận những cáo buộc được đưa ra chống cô ấy.

The politician repudiated the claims of corruption vehemently.

Chính trị gia đã phủ nhận mạnh mẽ những cáo buộc về tham nhũng.

The company repudiated any involvement in the scandal.

Công ty đã phủ nhận mọi liên quan đến vụ scandal.

02

Từ chối chấp nhận; từ chối.

Refuse to accept reject.

Ví dụ

She repudiated the proposal to increase taxes.

Cô ấy từ chối đề xuất tăng thuế.

The company repudiated the allegations of unethical practices.

Công ty từ chối cáo buộc về việc thực hành không đạo đức.

He repudiated his former political beliefs.

Anh ấy từ chối các niềm tin chính trị cũ của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repudiate

Không có idiom phù hợp