Bản dịch của từ Inflate trong tiếng Việt

Inflate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inflate (Verb)

ɪnflˈeɪt
ɪnflˈeɪt
01

Tăng (cái gì đó) lên một lượng lớn hoặc quá mức.

Increase something by a large or excessive amount.

Ví dụ

Social media can inflate the number of followers artificially.

Mạng xã hội có thể làm tăng số lượng người theo dõi một cách nhân tạo.

Some influencers inflate their lifestyle to seem more glamorous.

Một số người ảnh hưởng tăng cường lối sống của họ để trở nên hấp dẫn hơn.

The company inflated their profits to attract investors' attention.

Công ty đã làm tăng lợi nhuận của họ để thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

02

Đổ đầy không khí hoặc ga vào (một quả bóng bay, lốp xe hoặc cấu trúc có thể mở rộng khác) để nó trở nên căng phồng.

Fill a balloon tyre or other expandable structure with air or gas so that it becomes distended.

Ví dụ

Parents often inflate balloons for children's birthday parties.

Cha mẹ thường thổi bóng cho tiệc sinh nhật của trẻ em.

Volunteers inflate decorations to prepare for the charity event.

Tình nguyện viên thổi phồng trang trí để chuẩn bị cho sự kiện từ thiện.

The community came together to inflate the bounce house for the fair.

Cộng đồng tụ tập để bơm căn nhà nhảy cho hội chợ.

03

Gây ra lạm phát của (một loại tiền tệ) hoặc trong (một nền kinh tế)

Bring about inflation of a currency or in an economy.

Ví dụ

The government's decision to print more money caused inflation.

Quyết định của chính phủ in thêm tiền gây ra lạm phát.

The increase in demand for goods inflated prices in the market.

Sự tăng cầu về hàng hóa làm tăng giá trên thị trường.

The company's expansion plans could inflate job opportunities in the area.

Kế hoạch mở rộng của công ty có thể tạo ra cơ hội việc làm tăng lên trong khu vực.

Dạng động từ của Inflate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inflate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inflated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inflated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inflates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inflating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of is a serious impediment to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] There are also economic problems like poverty or that affect many aspects of well-being, including poor living conditions, healthcare accessibility, and resources for health promotion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Inflate

Không có idiom phù hợp