Bản dịch của từ Expandable trong tiếng Việt

Expandable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expandable (Adjective)

ɪkspˈændəbl
ɪkspˈændəbl
01

Có thể được mở rộng hoặc phát triển.

Able to be extended or developed.

Ví dụ

Her essay had an expandable structure with additional details in each paragraph.

Bài luận của cô ấy có cấu trúc có thể mở rộng với các chi tiết bổ sung trong mỗi đoạn văn.

The candidate's speaking score was not high because his answers were not expandable.

Điểm nói của ứng viên không cao vì câu trả lời của anh ấy không thể mở rộng.

Is it important to have expandable ideas in IELTS writing tasks?

Có quan trọng phải có ý tưởng có thể mở rộng trong các bài viết IELTS không?

Dạng tính từ của Expandable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Expandable

Có thể mở rộng

More expandable

Có thể mở rộng hơn

Most expandable

Có thể mở rộng nhất

Expandable (Noun)

01

Một vật thể, đặc biệt là một thiết bị máy tính, có thể dễ dàng mở rộng.

An object especially a piece of computer equipment that can be easily expanded.

Ví dụ

Laptops with expandable memory are popular among IELTS students.

Các máy tính xách tay có bộ nhớ mở rộng rất phổ biến trong số sinh viên IELTS.

Not all smartphones have an expandable storage option available.

Không phải tất cả các điện thoại thông minh đều có tùy chọn lưu trữ mở rộng.

Is an expandable hard drive necessary for your IELTS research materials?

Một ổ cứng có thể mở rộng cần thiết cho tài liệu nghiên cứu IELTS của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expandable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] In conclusion, the unchecked growth of consumerism, coupled with lenient environmental regulations, has paved the way for an consumer industry that significantly impacts our environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] Advertising stimulates demand, the scale of production and in turn reduces the cost of production per unit [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] It seems that the theatre was sideways to incorporate more facilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] In conclusion, I would have to say that the tourism industry in a country is a positive development if it is properly managed, and the environmental and cultural impacts are closely monitored and minimized [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism

Idiom with Expandable

Không có idiom phù hợp