Bản dịch của từ Inflation trong tiếng Việt

Inflation

Noun [U/C]

Inflation (Noun)

ɪnflˈeiʃn̩
ɪnflˈeiʃn̩
01

(kinh tế học) sự gia tăng số lượng tiền, dẫn đến sự mất giá của đồng tiền hiện có.

Economics an increase in the quantity of money leading to a devaluation of existing money.

Ví dụ

Inflation can erode people's purchasing power over time.

Lạm phát có thể làm giảm sức mua của người dân theo thời gian.

The government aims to control inflation to stabilize the economy.

Chính phủ nhằm kiểm soát lạm phát để ổn định nền kinh tế.

High inflation rates can have negative impacts on businesses.

Tỷ lệ lạm phát cao có thể ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp.

02

Mở rộng hoặc tăng quá mức, tính theo điểm học tập.

Undue expansion or increase as of academic grades.

Ví dụ

Inflation in school grades causes academic concerns among parents.

Lạm phát trong điểm trường gây lo lắng học vấn cho phụ huynh.

The inflation of social media followers can be misleading for influencers.

Lạm phát người theo dõi trên mạng xã hội có thể gây hiểu lầm cho người ảnh hưởng.

Controlling inflation in job titles ensures fair opportunities for employees.

Kiểm soát lạm phát trong tên công việc đảm bảo cơ hội công bằng cho nhân viên.

03

Một hành động, một trường hợp hoặc trạng thái giãn nở hoặc tăng kích thước, đặc biệt là bằng cách bơm khí.

An act instance of or state of expansion or increase in size especially by injection of a gas.

Ví dụ

The inflation of balloons delighted the children at the party.

Sự thổi phồng của bóng bay làm cho các em nhỏ vui mừng tại bữa tiệc.

The inflation of the population in the city led to housing shortages.

Sự tăng trưởng dân số trong thành phố dẫn đến thiếu nhà ở.

The inflation of prices affected the purchasing power of consumers.

Sự tăng giá ảnh hưởng đến sức mua của người tiêu dùng.

Dạng danh từ của Inflation (Noun)

SingularPlural

Inflation

Inflations

Kết hợp từ của Inflation (Noun)

CollocationVí dụ

Rampant inflation

Lạm phát hoành hành

Rampant inflation affects the purchasing power of low-income families.

Lạm phát hoành hành ảnh hưởng đến sức mua của các gia đình có thu nhập thấp.

Wage inflation

Lạm phát lương

Wage inflation can lead to higher living costs for workers.

Lạm phát lương có thể dẫn đến chi phí sinh hoạt cao hơn cho người lao động.

Spiralling/spiraling inflation

Lạm phát tăng vọt

The spiralling inflation rate affected the social welfare programs.

Tỷ lệ lạm phát tăng vọt ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi xã hội.

Moderate inflation

Lạm phát vừa phải

Moderate inflation can help stimulate economic growth in society.

Lạm phát vừa phải có thể giúp kích thích tăng trưởng kinh tế trong xã hội.

Consumer-price inflation

Lạm phát tiêu dùng

Rising consumer-price inflation affects people's purchasing power.

Sự tăng giá tiêu dùng ảnh hưởng đến sức mua của người dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of is a serious impediment to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] There are also economic problems like poverty or that affect many aspects of well-being, including poor living conditions, healthcare accessibility, and resources for health promotion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Inflation

Không có idiom phù hợp