Bản dịch của từ Forecast trong tiếng Việt
Forecast

Forecast (Noun Countable)
Dự báo, dự đoán.
Forecast, prediction.
The weather forecast predicted rain for the entire week.
Dự báo thời tiết dự báo sẽ mưa cả tuần.
The economic forecast suggests a rise in unemployment rates next year.
Dự báo kinh tế cho thấy tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng vào năm tới.
The financial forecast indicated a decrease in stock prices for tomorrow.
Dự báo tài chính cho thấy giá cổ phiếu vào ngày mai sẽ giảm.
Kết hợp từ của Forecast (Noun Countable)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Inflation forecast Dự đoán lạm phát | The inflation forecast for 2024 predicts a 3% increase in prices. Dự báo lạm phát cho năm 2024 dự đoán giá tăng 3%. |
Conservative forecast Dự báo bảo thủ | The conservative forecast predicts a 10% increase in social housing demand. Dự đoán thận trọng cho thấy nhu cầu nhà ở xã hội sẽ tăng 10%. |
Profit forecast Dự báo lợi nhuận | The profit forecast for 2024 shows a 10% increase in revenue. Dự đoán lợi nhuận cho năm 2024 cho thấy doanh thu tăng 10%. |
Gloomy forecast Dự đoán u ám | The gloomy forecast worried the community about the upcoming social event. Dự báo u ám khiến cộng đồng lo lắng về sự kiện xã hội sắp tới. |
Official forecast Dự báo chính thức | The official forecast predicts a rise in social problems next year. Dự báo chính thức dự đoán sự gia tăng vấn đề xã hội năm tới. |
Forecast (Verb)
Dự báo, dự đoán.
Forecast, prediction.
She forecasted a rise in social media engagement next quarter.
Cô dự báo mức độ tương tác trên mạng xã hội sẽ tăng lên trong quý tới.
The analyst forecasts an increase in social media users by 10%.
Nhà phân tích dự báo số người dùng mạng xã hội sẽ tăng 10%.
Experts forecast that social media will continue to grow in popularity.
Các chuyên gia dự báo rằng mạng xã hội sẽ tiếp tục phát triển phổ biến.
She forecasted a rise in social media usage next year.
Cô ấy dự đoán sẽ có sự tăng trong việc sử dụng mạng xã hội vào năm tới.
Experts forecast that social distancing will continue for several months.
Các chuyên gia dự đoán rằng việc giữ khoảng cách xã hội sẽ tiếp tục trong vài tháng.
The government forecasted a decline in social gatherings due to restrictions.
Chính phủ dự đoán sự suy giảm trong việc tụ tập xã hội do các hạn chế.
Dạng động từ của Forecast (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Forecast |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Forecasted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Forecasted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Forecasts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Forecasting |
Kết hợp từ của Forecast (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Be hard to forecast Khó dự đoán | Social trends can be hard to forecast in today's fast-paced world. Các xu hướng xã hội có thể khó dự đoán trong thế giới nhanh chóng hôm nay. |
Be difficult to forecast Khó dự đoán | It is difficult to forecast social changes in the next decade. Rất khó để dự đoán những thay đổi xã hội trong thập kỷ tới. |
Forecast (Noun)
Tính toán hoặc ước tính các sự kiện trong tương lai, đặc biệt là thời tiết sắp tới hoặc xu hướng tài chính.
A calculation or estimate of future events, especially coming weather or a financial trend.
The weather forecast predicted rain tomorrow.
Dự báo thời tiết dự đoán có mưa vào ngày mai.
The economic forecast for the upcoming year looks promising.
Dự báo kinh tế cho năm tới trông hứa hẹn.
She always checks the forecast before planning outdoor activities.
Cô ấy luôn kiểm tra dự báo trước khi lên kế hoạch hoạt động ngoài trời.
Dạng danh từ của Forecast (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Forecast | Forecasts |
Kết hợp từ của Forecast (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Shipping forecast Dự báo tình hình vận chuyển | The shipping forecast predicted heavy storms for the weekend. Dự báo vận chuyển dự đoán bão lớn vào cuối tuần. |
Profit forecast Dự báo lợi nhuận | The profit forecast for the charity event was exceeded. Dự báo lợi nhuận cho sự kiện từ thiện đã vượt mức. |
Pessimistic forecast Dự báo bi quan | The social study made a pessimistic forecast about unemployment rates. Nghiên cứu xã hội đã đưa ra dự báo bi quan về tỷ lệ thất nghiệp. |
Weather forecast Dự báo thời tiết | The weather forecast predicted rain tomorrow. Dự báo thời tiết tiên đoán mưa vào ngày mai. |
Annual forecast Dự báo hàng năm | The annual forecast shows a rise in social media usage by 20%. Dự báo hàng năm cho thấy sự gia tăng 20% trong việc sử dụng mạng xã hội. |
Họ từ
Dự báo, từ danh từ và động từ trong tiếng Anh, chỉ hành động dự đoán sự kiện hoặc xu hướng trong tương lai dựa trên những dữ liệu và xu hướng hiện tại. Trong tiếng Anh Anh, "forecast" có thể liên quan đến thời tiết ("weather forecast") và tài chính ("economic forecast"). Trong khi đó, tiếng Anh Mỹ sử dụng từ này tương tự nhưng có thể phổ biến hơn trong các lĩnh vực như công nghệ và khoa học. Phát âm của từ này tương đối giống nhau, nhưng ngữ điệu và trọng âm có thể thay đổi giữa hai biến thể.
Từ "forecast" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ bao gồm hai phần: tiền tố "fore-" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "prae", có nghĩa là "trước", và động từ "cast" xuất phát từ tiếng Old Norse "kasta", có nghĩa là "ném" hoặc "đưa ra". Lịch sử từ này ban đầu chỉ định hành động dự đoán hay đưa ra phỏng đoán về hiện tượng tương lai. Ngày nay, nghĩa của "forecast" đã mở rộng để chỉ việc định lượng và phân tích các xu hướng trong lĩnh vực khí tượng, kinh tế và nhiều lĩnh vực khác, thể hiện sự kết hợp giữa sự chuẩn bị và dự đoán.
Từ "forecast" xuất hiện với tần suất đáng kể trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các bài đọc và nghe, nơi mà dự đoán về thời tiết, kinh tế và xu hướng xã hội thường được thảo luận. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh doanh, khí tượng và nghiên cứu xã hội, đặc biệt khi đề cập đến việc dự đoán kết quả hoặc xu hướng dựa trên dữ liệu hiện có.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



