Bản dịch của từ Forecast trong tiếng Việt

Forecast

Noun [C] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forecast (Noun Countable)

ˈfɔː.kɑːst
ˈfɔːr.kæst
01

Dự báo, dự đoán.

Forecast, prediction.

Ví dụ

The weather forecast predicted rain for the entire week.

Dự báo thời tiết dự báo sẽ mưa cả tuần.

The economic forecast suggests a rise in unemployment rates next year.

Dự báo kinh tế cho thấy tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng vào năm tới.

The financial forecast indicated a decrease in stock prices for tomorrow.

Dự báo tài chính cho thấy giá cổ phiếu vào ngày mai sẽ giảm.

Kết hợp từ của Forecast (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Short-term forecast

Dự báo ngắn hạn

The short-term forecast predicts an increase in social media engagement.

Dự báo ngắn hạn dự đoán sẽ tăng cường tương tác trên mạng xã hội.

Economic forecast

Dự báo kinh tế

The economic forecast predicts a rise in unemployment rates.

Dự báo kinh tế dự đoán tỷ lệ thất nghiệp tăng.

Profit forecast

Dự báo lợi nhuận

The company's profit forecast exceeded expectations.

Dự báo lợi nhuận của công ty vượt quá mong đợi.

Official forecast

Dự báo chính thức

The official forecast predicted a rise in unemployment rates.

Dự báo chính thức dự đoán mức thất nghiệp tăng.

Correct forecast

Dự báo chính xác

The weatherman made a correct forecast about the upcoming storm.

Người dự báo thời tiết đã đưa ra dự báo chính xác về cơn bão sắp tới.

Forecast (Verb)

ˈfɔː.kɑːst
ˈfɔːr.kæst
01

Dự báo, dự đoán.

Forecast, prediction.

Ví dụ

She forecasted a rise in social media engagement next quarter.

Cô dự báo mức độ tương tác trên mạng xã hội sẽ tăng lên trong quý tới.

The analyst forecasts an increase in social media users by 10%.

Nhà phân tích dự báo số người dùng mạng xã hội sẽ tăng 10%.

Experts forecast that social media will continue to grow in popularity.

Các chuyên gia dự báo rằng mạng xã hội sẽ tiếp tục phát triển phổ biến.

02

Dự đoán hoặc ước tính (một sự kiện hoặc xu hướng trong tương lai)

Predict or estimate (a future event or trend)

Ví dụ

She forecasted a rise in social media usage next year.

Cô ấy dự đoán sẽ có sự tăng trong việc sử dụng mạng xã hội vào năm tới.

Experts forecast that social distancing will continue for several months.

Các chuyên gia dự đoán rằng việc giữ khoảng cách xã hội sẽ tiếp tục trong vài tháng.

The government forecasted a decline in social gatherings due to restrictions.

Chính phủ dự đoán sự suy giảm trong việc tụ tập xã hội do các hạn chế.

Dạng động từ của Forecast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forecast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forecasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forecasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forecasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forecasting

Kết hợp từ của Forecast (Verb)

CollocationVí dụ

Be difficult to forecast

Khó dự đoán

Predicting social trends can be difficult to forecast accurately.

Dự đoán xu hướng xã hội có thể khó dự báo chính xác.

Be hard to forecast

Khó dự đoán

Social trends can be hard to forecast accurately.

Xu hướng xã hội có thể khó dự đoán chính xác.

Forecast (Noun)

fˈɔɹkˌæst
fˈoʊɹkˌæst
01

Tính toán hoặc ước tính các sự kiện trong tương lai, đặc biệt là thời tiết sắp tới hoặc xu hướng tài chính.

A calculation or estimate of future events, especially coming weather or a financial trend.

Ví dụ

The weather forecast predicted rain tomorrow.

Dự báo thời tiết dự đoán có mưa vào ngày mai.

The economic forecast for the upcoming year looks promising.

Dự báo kinh tế cho năm tới trông hứa hẹn.

She always checks the forecast before planning outdoor activities.

Cô ấy luôn kiểm tra dự báo trước khi lên kế hoạch hoạt động ngoài trời.

Dạng danh từ của Forecast (Noun)

SingularPlural

Forecast

Forecasts

Kết hợp từ của Forecast (Noun)

CollocationVí dụ

Shipping forecast

Dự báo tình hình vận chuyển

The shipping forecast predicted heavy storms for the weekend.

Dự báo vận chuyển dự đoán bão lớn vào cuối tuần.

Profit forecast

Dự báo lợi nhuận

The profit forecast for the charity event was exceeded.

Dự báo lợi nhuận cho sự kiện từ thiện đã vượt mức.

Pessimistic forecast

Dự báo bi quan

The social study made a pessimistic forecast about unemployment rates.

Nghiên cứu xã hội đã đưa ra dự báo bi quan về tỷ lệ thất nghiệp.

Shipping news forecast

Dự báo tin tức vận chuyển

The shipping news forecast predicts delays in the delivery schedule.

Dự báo tin tức vận chuyển dự đoán sự chậm trễ trong lịch giao hàng.

Weather forecast

Dự báo thời tiết

The weather forecast predicted rain tomorrow.

Dự báo thời tiết tiên đoán mưa vào ngày mai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forecast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] So I always check the weather and bring my r ain jacket when I go outside [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] This means that more young respondents that the former is going to worsen in comparison with the latter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] For example, weather and political news do not affect most of us [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business operations like accounting, inventory management, and sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Forecast

Không có idiom phù hợp