Bản dịch của từ Forecast trong tiếng Việt
Forecast
Forecast (Noun Countable)
Dự báo, dự đoán.
Forecast, prediction.
The weather forecast predicted rain for the entire week.
Dự báo thời tiết dự báo sẽ mưa cả tuần.
The economic forecast suggests a rise in unemployment rates next year.
Dự báo kinh tế cho thấy tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng vào năm tới.
The financial forecast indicated a decrease in stock prices for tomorrow.
Dự báo tài chính cho thấy giá cổ phiếu vào ngày mai sẽ giảm.
Kết hợp từ của Forecast (Noun Countable)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Short-term forecast Dự báo ngắn hạn | The short-term forecast predicts an increase in social media engagement. Dự báo ngắn hạn dự đoán sẽ tăng cường tương tác trên mạng xã hội. |
Economic forecast Dự báo kinh tế | The economic forecast predicts a rise in unemployment rates. Dự báo kinh tế dự đoán tỷ lệ thất nghiệp tăng. |
Profit forecast Dự báo lợi nhuận | The company's profit forecast exceeded expectations. Dự báo lợi nhuận của công ty vượt quá mong đợi. |
Official forecast Dự báo chính thức | The official forecast predicted a rise in unemployment rates. Dự báo chính thức dự đoán mức thất nghiệp tăng. |
Correct forecast Dự báo chính xác | The weatherman made a correct forecast about the upcoming storm. Người dự báo thời tiết đã đưa ra dự báo chính xác về cơn bão sắp tới. |
Forecast (Verb)
Dự báo, dự đoán.
Forecast, prediction.
She forecasted a rise in social media engagement next quarter.
Cô dự báo mức độ tương tác trên mạng xã hội sẽ tăng lên trong quý tới.
The analyst forecasts an increase in social media users by 10%.
Nhà phân tích dự báo số người dùng mạng xã hội sẽ tăng 10%.
Experts forecast that social media will continue to grow in popularity.
Các chuyên gia dự báo rằng mạng xã hội sẽ tiếp tục phát triển phổ biến.
She forecasted a rise in social media usage next year.
Cô ấy dự đoán sẽ có sự tăng trong việc sử dụng mạng xã hội vào năm tới.
Experts forecast that social distancing will continue for several months.
Các chuyên gia dự đoán rằng việc giữ khoảng cách xã hội sẽ tiếp tục trong vài tháng.
The government forecasted a decline in social gatherings due to restrictions.
Chính phủ dự đoán sự suy giảm trong việc tụ tập xã hội do các hạn chế.
Dạng động từ của Forecast (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Forecast |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Forecasted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Forecasted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Forecasts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Forecasting |
Kết hợp từ của Forecast (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Be difficult to forecast Khó dự đoán | Predicting social trends can be difficult to forecast accurately. Dự đoán xu hướng xã hội có thể khó dự báo chính xác. |
Be hard to forecast Khó dự đoán | Social trends can be hard to forecast accurately. Xu hướng xã hội có thể khó dự đoán chính xác. |
Forecast (Noun)
Tính toán hoặc ước tính các sự kiện trong tương lai, đặc biệt là thời tiết sắp tới hoặc xu hướng tài chính.
A calculation or estimate of future events, especially coming weather or a financial trend.
The weather forecast predicted rain tomorrow.
Dự báo thời tiết dự đoán có mưa vào ngày mai.
The economic forecast for the upcoming year looks promising.
Dự báo kinh tế cho năm tới trông hứa hẹn.
She always checks the forecast before planning outdoor activities.
Cô ấy luôn kiểm tra dự báo trước khi lên kế hoạch hoạt động ngoài trời.
Dạng danh từ của Forecast (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Forecast | Forecasts |
Kết hợp từ của Forecast (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Shipping forecast Dự báo tình hình vận chuyển | The shipping forecast predicted heavy storms for the weekend. Dự báo vận chuyển dự đoán bão lớn vào cuối tuần. |
Profit forecast Dự báo lợi nhuận | The profit forecast for the charity event was exceeded. Dự báo lợi nhuận cho sự kiện từ thiện đã vượt mức. |
Pessimistic forecast Dự báo bi quan | The social study made a pessimistic forecast about unemployment rates. Nghiên cứu xã hội đã đưa ra dự báo bi quan về tỷ lệ thất nghiệp. |
Shipping news forecast Dự báo tin tức vận chuyển | The shipping news forecast predicts delays in the delivery schedule. Dự báo tin tức vận chuyển dự đoán sự chậm trễ trong lịch giao hàng. |
Weather forecast Dự báo thời tiết | The weather forecast predicted rain tomorrow. Dự báo thời tiết tiên đoán mưa vào ngày mai. |
Họ từ
Dự báo, từ danh từ và động từ trong tiếng Anh, chỉ hành động dự đoán sự kiện hoặc xu hướng trong tương lai dựa trên những dữ liệu và xu hướng hiện tại. Trong tiếng Anh Anh, "forecast" có thể liên quan đến thời tiết ("weather forecast") và tài chính ("economic forecast"). Trong khi đó, tiếng Anh Mỹ sử dụng từ này tương tự nhưng có thể phổ biến hơn trong các lĩnh vực như công nghệ và khoa học. Phát âm của từ này tương đối giống nhau, nhưng ngữ điệu và trọng âm có thể thay đổi giữa hai biến thể.
Từ "forecast" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ bao gồm hai phần: tiền tố "fore-" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "prae", có nghĩa là "trước", và động từ "cast" xuất phát từ tiếng Old Norse "kasta", có nghĩa là "ném" hoặc "đưa ra". Lịch sử từ này ban đầu chỉ định hành động dự đoán hay đưa ra phỏng đoán về hiện tượng tương lai. Ngày nay, nghĩa của "forecast" đã mở rộng để chỉ việc định lượng và phân tích các xu hướng trong lĩnh vực khí tượng, kinh tế và nhiều lĩnh vực khác, thể hiện sự kết hợp giữa sự chuẩn bị và dự đoán.
Từ "forecast" xuất hiện với tần suất đáng kể trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các bài đọc và nghe, nơi mà dự đoán về thời tiết, kinh tế và xu hướng xã hội thường được thảo luận. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh doanh, khí tượng và nghiên cứu xã hội, đặc biệt khi đề cập đến việc dự đoán kết quả hoặc xu hướng dựa trên dữ liệu hiện có.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp