Bản dịch của từ Subsidence trong tiếng Việt

Subsidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subsidence (Noun)

səbsˈaɪdns
səbsˈaɪdns
01

(địa chất) sự nhấn chìm một vật gì đó xuống mức thấp hơn, đặc biệt là một phần bề mặt trái đất do hoạt động khai quật dưới lòng đất, hoạt động địa chấn hoặc sự cạn kiệt nước ngầm hoặc nước ngầm.

Geology a sinking of something to a lower level especially of part of the surface of the earth due to underground excavation seismic activity or underground or ground water depletion.

Ví dụ

The subsidence in the area caused by excessive groundwater extraction.

Sự chìm cấp ở khu vực do khai thác nước dưới đất quá mức.

The government is addressing the issue of subsidence near the river.

Chính phủ đang giải quyết vấn đề chìm cấp gần sông.

Is subsidence a common problem in urban areas prone to flooding?

Chìm cấp có phải là vấn đề phổ biến ở khu vực đô thị dễ bị lụt không?

02

Quá trình trở nên ít hoạt động hơn hoặc nghiêm trọng hơn.

The process of becoming less active or severe.

Ví dụ

The subsidence of traditional values is evident in modern society.

Sự suy giảm của giá trị truyền thống rõ ràng trong xã hội hiện đại.

There is no subsidence of interest in social media among teenagers.

Không có sự suy giảm của sự quan tâm đến truyền thông xã hội giữa thanh thiếu niên.

Is subsidence of community engagement a concern in IELTS writing?

Việc suy giảm của sự tham gia cộng đồng là một vấn đề trong viết IELTS phải không?

Kết hợp từ của Subsidence (Noun)

CollocationVí dụ

Slow subsidence

Giảm chậm

The slow subsidence of the issue made it hard to address.

Sự sụt giảm chậm của vấn đề làm cho việc giải quyết khó khăn.

Rapid subsidence

Sụt lún nhanh

Rapid subsidence affects social structures in coastal communities.

Sự sụp đổ nhanh chóng ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở cộng đồng ven biển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subsidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully people's switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational campaigns, healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Furthermore, governments often offer even more incentives for students to study certain in-demand disciplines at university, such as free or tuition fees [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Subsidence

Không có idiom phù hợp