Bản dịch của từ Depletion trong tiếng Việt

Depletion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depletion (Noun)

dɪplˈiʃn̩
dɪplˈiʃn̩
01

Hành động cạn kiệt, hoặc trạng thái cạn kiệt; kiệt sức.

The act of depleting or the state of being depleted exhaustion.

Ví dụ

The depletion of natural resources is a pressing issue globally.

Sự cạn kiệt tài nguyên tự nhiên là vấn đề cấp bách toàn cầu.

The depletion of funds led to the closure of the charity.

Sự cạn kiệt quỹ dẫn đến việc đóng cửa tổ chức từ thiện.

Overfishing has caused the depletion of fish populations in the ocean.

Việc đánh bắt quá mức đã gây ra sự cạn kiệt dân số cá ở đại dương.

02

(kế toán, khai thác mỏ, gỗ, dầu khí) chi phí dần dần hoặc sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo thời gian.

Accounting mining timber petroleum gradual expense or use of natural resources over time.

Ví dụ

The depletion of forests is a concerning issue for environmentalists.

Sự cạn kiệt rừng là một vấn đề đáng lo ngại cho nhà môi trường.

The depletion of oil reserves affects global energy security.

Sự cạn kiệt dự trữ dầu ảnh hưởng đến an ninh năng lượng toàn cầu.

The depletion of natural resources must be managed sustainably.

Sự cạn kiệt tài nguyên tự nhiên phải được quản lý bền vững.

03

(y học, cổ xưa) hành động làm giảm tắc nghẽn hoặc quá tải, bằng cách thanh lọc, truyền máu hoặc giảm hệ thống bằng cách kiêng khem.

Medicine archaic the act of relieving congestion or plethora by purging bloodletting or reduction of the system by abstinence.

Ví dụ

The depletion of resources in the community caused concern among residents.

Sự cạn kiệt tài nguyên trong cộng đồng gây lo lắng cho cư dân.

The depletion of funds led to the closure of several social programs.

Sự cạn kiệt quỹ dẫn đến việc đóng cửa một số chương trình xã hội.

The depletion of volunteers affected the efficiency of the charity organization.

Sự cạn kiệt tình nguyện viên ảnh hưởng đến hiệu quả của tổ chức từ thiện.

Dạng danh từ của Depletion (Noun)

SingularPlural

Depletion

Depletions

Kết hợp từ của Depletion (Noun)

CollocationVí dụ

Significant depletion

Sự suy giảm đáng kể

The significant depletion of resources affects social development negatively.

Sự cạn kiệt đáng kể của tài nguyên ảnh hưởng tiêu cực đến phát triển xã hội.

Oxygen depletion

Sự cạn kiệt oxy

Oxygen depletion affects brain function negatively during ielts exams.

Sự cạn kiệt oxy ảnh hưởng tiêu cực đến chức năng não bộ trong kỳ thi ielts.

Ozone depletion

Giảm cạn ozone

Ozone depletion affects the environment negatively.

Sự suy giảm ozon ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.

Resource depletion

Cạn kiệt tài nguyên

Resource depletion affects society negatively due to overconsumption.

Sự cạn kiệt tài nguyên ảnh hưởng xã hội tiêu cực do tiêu thụ quá mức.

Severe depletion

Sự cạn kiệt nghiêm trọng

The severe depletion of resources affected the community negatively.

Sự cạn kiệt nghiêm trọng tài nguyên ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depletion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] In other words, with less imported food being eaten, the of non-renewable resources which take many million years to recover would be slowed down [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Consequently, industries engaged in manufacturing these goods have intensified their utilization of water, energy, and raw materials, resulting in the of our precious natural resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Another thing which justifies the budget spent on discovering a new suitable home for human beings is the of natural resources, such as fuel and water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] In conclusion, a throwaway culture which wreaks devastation on our environment and our natural resources is formed largely by modern consumerism [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Depletion

Không có idiom phù hợp