Bản dịch của từ Accounting trong tiếng Việt

Accounting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accounting (Verb)

əkˈaʊnɪŋ
əkˈaʊntɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của tài khoản.

Present participle and gerund of account.

Ví dụ

Accounting for expenses is crucial in budget planning.

Đếm chi phí là rất quan trọng trong việc lập kế hoạch ngân sách.

She enjoys accounting for the donations made to charity.

Cô ấy thích việc tính toán số tiền quyên góp cho từ thiện.

Accounting accurately for income ensures financial stability in organizations.

Tính toán chính xác về thu nhập đảm bảo ổn định tài chính trong tổ chức.

Dạng động từ của Accounting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Account

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accounting

Accounting (Noun)

əkˈaʊnɪŋ
əkˈaʊntɪŋ
01

(kinh doanh) việc phát triển và sử dụng hệ thống ghi lại và phân tích các giao dịch tài chính và tình trạng tài chính của một cá nhân hoặc một doanh nghiệp.

Business the development and use of a system for recording and analyzing the financial transactions and financial status of an individual or a business.

Ví dụ

She studied accounting to understand her family business better.

Cô ấy học kế toán để hiểu rõ hơn về doanh nghiệp gia đình.

Accounting reports help businesses make informed financial decisions.

Báo cáo kế toán giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định tài chính có căn cứ.

The accounting department ensures financial transparency within the company.

Bộ phận kế toán đảm bảo sự minh bạch tài chính trong công ty.

02

(luật) một biện pháp khắc phục công bằng yêu cầu chia lợi nhuận thu được một cách sai trái cho những người xứng đáng.

Law an equitable remedy requiring wrongfully obtained profits to be distributed to those who deserve them.

Ví dụ

Accounting in social justice ensures equitable distribution of wrongfully obtained profits.

Kế toán trong công lý đảm bảo phân phối công bằng lợi nhuận thu được một cách không đúng đắn.

The court ordered accounting of profits to be given to rightful beneficiaries.

Tòa án yêu cầu kế toán lợi nhuận được chuyển cho người hưởng đúng.

The accounting of ill-gotten gains was a crucial step in the social case.

Việc kế toán lợi nhuận bất chính là bước quan trọng trong vụ án xã hội.

03

Việc chuyển tiếp các sự kiện; biện minh cho hành động.

A relaying of events justification of actions.

Ví dụ

She provided an accounting of the charity event expenses.

Cô ấy cung cấp một bản kế toán về chi phí sự kiện từ thiện.

The company's accounting showed a significant increase in profits.

Kế toán của công ty cho thấy sự tăng lớn trong lợi nhuận.

The government required a detailed accounting of public funds usage.

Chính phủ yêu cầu một bản kế toán chi tiết về việc sử dụng quỹ công cộng.

Dạng danh từ của Accounting (Noun)

SingularPlural

Accounting

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accounting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] The age group under 30 had the lowest expenditures, for only 6% of total expenditures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Study ranked second, for 32% of all immigrants, followed by accompany/join family at 16 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business operations like inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] Success in business requires a broad range of knowledge including finance and which both use maths [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Accounting

Không có idiom phù hợp