Bản dịch của từ Relaying trong tiếng Việt

Relaying

Verb Noun [C]

Relaying (Verb)

ɹˈileɪɪŋ
ɹˈileɪɪŋ
01

Để gửi hoặc chuyển thông tin, tin nhắn, vv cho ai đó.

To send or pass on information a message etc to someone.

Ví dụ

She is relaying news about the community event to her friends.

Cô ấy đang truyền đạt tin tức về sự kiện cộng đồng cho bạn bè.

He is not relaying the important updates to the group chat.

Anh ấy không truyền đạt những cập nhật quan trọng cho nhóm chat.

Are you relaying the invitation to the social gathering tomorrow?

Bạn có đang truyền đạt lời mời đến buổi gặp mặt xã hội ngày mai không?

Dạng động từ của Relaying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Relayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Relayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relaying

Relaying (Noun Countable)

ɹˈileɪɪŋ
ɹˈileɪɪŋ
01

Hành động gửi hoặc chuyển thông tin, tin nhắn, v.v. cho ai đó.

The act of sending or passing on information a message etc to someone.

Ví dụ

Relaying news is crucial for community engagement during social events.

Việc truyền đạt tin tức rất quan trọng cho sự tham gia cộng đồng trong các sự kiện xã hội.

She is not relaying the correct information about the social gathering.

Cô ấy không truyền đạt thông tin chính xác về buổi gặp gỡ xã hội.

Is relaying messages effectively important for social media success?

Việc truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả có quan trọng cho thành công trên mạng xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relaying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Relaying

Không có idiom phù hợp