Bản dịch của từ Sending trong tiếng Việt

Sending

Verb

Sending (Verb)

sˈɛndɪŋ
sˈɛndɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của gửi.

Present participle and gerund of send.

Ví dụ

Sending messages on social media is common among teenagers.

Gửi tin nhắn trên mạng xã hội phổ biến giữa thanh thiếu niên.

She enjoys sending photos of her travels to friends online.

Cô ấy thích gửi ảnh về những chuyến du lịch của mình cho bạn bè trực tuyến.

I am considering sending an invitation to the event through email.

Tôi đang xem xét việc gửi lời mời đến sự kiện qua email.

Dạng động từ của Sending (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Send

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sent

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sent

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Personally, I think that it is best to one's offspring to a kindergarten [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] In other words, children to school when they are psychologically unprepared means that people are treating children unfairly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Therefore, I believe that it would be well-advised that parents their children to school at an early age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Like my granny, she had to spend many weeks to memorize how to use her cell phone to a text message [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Sending

Không có idiom phù hợp