Bản dịch của từ Remedy trong tiếng Việt

Remedy

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remedy (Noun)

ɹˈɛmədi
ɹˈɛmɪdi
01

Biên độ mà đồng xu được đúc có thể khác với độ mịn và trọng lượng tiêu chuẩn.

The margin within which coins as minted may differ from the standard fineness and weight.

Ví dụ

The government implemented a remedy to address social inequality issues.

Chính phủ thực hiện một biện pháp để giải quyết vấn đề bất bình đẳng xã hội.

The remedy proposed by the community leader was well-received by residents.

Biện pháp được đề xuất bởi lãnh đạo cộng đồng được người dân chào đón nồng nhiệt.

A local charity organization provided a remedy for the homeless population.

Một tổ chức từ thiện địa phương cung cấp một biện pháp cho cư dân vô gia cư.

02

Một loại thuốc hoặc phương pháp điều trị bệnh hoặc thương tích.

A medicine or treatment for a disease or injury.

Ví dụ

Access to affordable remedies is crucial for public health.

Việc tiếp cận các biện pháp chữa trị phải chăng là quan trọng đối với sức khỏe cộng đồng.

The government provided free remedies for the local clinic.

Chính phủ cung cấp các biện pháp chữa trị miễn phí cho phòng khám địa phương.

Traditional remedies are still widely used in some communities.

Các biện pháp chữa trị truyền thống vẫn được sử dụng rộng rãi trong một số cộng đồng.

Dạng danh từ của Remedy (Noun)

SingularPlural

Remedy

Remedies

Kết hợp từ của Remedy (Noun)

CollocationVí dụ

Rights and remedies remedy

Quyền lợi và biện pháp khắc phục

Legal rights and remedies are essential in a fair society.

Quyền lợi và biện pháp đề phòng pháp lý là cần thiết trong một xã hội công bằng.

Dose of remedy

Liều lượng phương pháp

She took a dose of remedy for her cough.

Cô ấy uống một liều phương thuốc cho ho của cô ấy.

Remedy (Verb)

ɹˈɛmədi
ɹˈɛmɪdi
01

Đặt đúng (một tình huống không mong muốn)

Set right (an undesirable situation)

Ví dụ

She remedied the issue by organizing a community meeting.

Cô ấy đã khắc phục vấn đề bằng cách tổ chức một cuộc họp cộng đồng.

The government remedied the poverty problem with new welfare programs.

Chính phủ đã khắc phục vấn đề nghèo đói bằng các chương trình phúc lợi mới.

They remedied the lack of education in rural areas through scholarships.

Họ đã khắc phục vấn đề thiếu học vấn ở vùng nông thôn thông qua học bổng.

Dạng động từ của Remedy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remedy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remedied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remedied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remedies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remedying

Kết hợp từ của Remedy (Verb)

CollocationVí dụ

Seek to remedy

Tìm cách khắc phục

Social workers seek to remedy inequality in marginalized communities.

Công tác xã hội tìm cách khắc phục sự bất bình đẳng trong cộng đồng bị xã hội đẩy vào vị trí thấp kém.

Try to remedy

Cố gắng khắc phục

She tried to remedy the situation by offering an apology.

Cô ấy cố gắng khắc phục tình hình bằng cách xin lỗi.

Attempt to remedy

Cố gắng khắc phục

The community made an attempt to remedy the lack of educational resources.

Cộng đồng đã cố gắng khắc phục thiếu hụt tài nguyên giáo dục.

Take steps to remedy

Thực hiện biện pháp khắc phục

The government should take steps to remedy social inequality issues.

Chính phủ nên thực hiện các bước để khắc phục vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remedy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] On the other hand, education serves as a for the origin of crimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] If this is not properly, this burden will weigh on them throughout adulthood [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In conclusion, while promoting urban living as a for transportation woes holds some appeal, it fails to consider the challenges posed by overpopulation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In this case, taller buildings emerge as an optimal because they can accommodate many dwellers yet take up not too big an area [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Remedy

Không có idiom phù hợp