Bản dịch của từ Congestion trong tiếng Việt

Congestion

Noun [U] Noun [U/C]

Congestion (Noun Uncountable)

kənˈdʒes.tʃən
kənˈdʒes.tʃən
01

Sự đông nghịt, sự tắc nghẽn đường sá.

Crowding, road congestion.

Ví dụ

The city's congestion is a result of rapid urbanization.

Sự tắc nghẽn của thành phố là kết quả của đô thị hóa nhanh chóng.

Traffic congestion during rush hour causes delays for commuters.

Tắc nghẽn giao thông vào giờ cao điểm gây trì hoãn cho người đi làm.

The government is implementing measures to reduce congestion in crowded areas.

Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giảm tắc nghẽn ở các khu vực đông dân.

Kết hợp từ của Congestion (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Severe congestion

Nghẽn cứng

The city faced severe congestion due to road closures.

Thành phố đối diện với tắc nghẽn nghiêm trọng do đóng cửa đường.

Nasal congestion

Tắc nghẽn mũi

She missed the party due to nasal congestion.

Cô ấy đã bỏ lỡ bữa tiệc vì tắc nghẽn mũi.

Traffic congestion

Tắc nghẽn giao thông

Traffic congestion affects daily commutes in urban areas.

Kẹt xe ảnh hưởng đến việc đi lại hàng ngày trong các khu vực đô thị.

Increased congestion

Tăng lưu lượng giao thông

Increased congestion in urban areas affects daily commutes negatively.

Sự tăng tắc động trong khu vực đô thị ảnh hưởng tiêu cực đến việc đi lại hàng ngày.

Increasing congestion

Tăng tắc độ giao thông

Increasing congestion in urban areas affects people's daily commutes.

Sự tắc nghẽn gia tăng ở các khu vực thành thị ảnh hưởng đến việc đi lại hàng ngày của mọi người.

Congestion (Noun)

kn̩dʒˈɛstʃn̩
kn̩dʒˈɛstʃn̩
01

Sự cản trở hoặc tắc nghẽn đường đi của một thứ gì đó, ví dụ như chất lỏng, hỗn hợp, giao thông, con người, v.v. (do vượt quá mức này hoặc do tắc nghẽn một phần hoặc toàn bộ), dẫn đến tình trạng đổ đầy hoặc quá đông đúc.

The hindrance or blockage of the passage of something, for example a fluid, mixture, traffic, people, etc. (due to an excess of this or due to a partial or complete obstruction), resulting in overfilling or overcrowding.

Ví dụ

The city's congestion is caused by too many cars on the road.

Sự tắc nghẽn ở thành phố do quá nhiều xe trên đường.

The public transportation system helps alleviate urban congestion.

Hệ thống giao thông công cộng giúp giảm bớt tắc nghẽn đô thị.

The government is implementing measures to reduce traffic congestion.

Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giảm tắc nghẽn giao thông.

02

Sự dư thừa hoặc tích lũy của một cái gì đó.

An excess or accumulation of something.

Ví dụ

Traffic congestion in big cities causes delays and frustration.

Tắc đường ở các thành phố lớn gây trì trệ và khó chịu.

Overpopulation can lead to congestion in public spaces like parks.

Dân số quá đông có thể dẫn đến tắc nghẽn ở các khu công cộng như công viên.

During rush hour, there is often congestion on public transportation.

Trong giờ cao điểm, thường xảy ra tắc nghẽn trên phương tiện công cộng.

Dạng danh từ của Congestion (Noun)

SingularPlural

Congestion

Congestions

Kết hợp từ của Congestion (Noun)

CollocationVí dụ

Nasal congestion

Tắc nghẽn mũi

He suffered from nasal congestion due to allergies.

Anh ta bị tắc nghẽn mũi do dị ứng.

Internet congestion

Tắc nghẽn internet

Internet congestion can slow down social media platforms.

Sự tắc nghẽn internet có thể làm chậm các nền tảng truyền thông xã hội.

Downtown congestion

Tắc đường trong trung tâm thành phố

Downtown congestion hinders social gatherings and events.

Tắc đường ở trung tâm thành phố làm trở ngại cho các buổi tụ tập xã hội và sự kiện.

Chest congestion

Tắc nghẽn ngực

She developed chest congestion after attending the crowded concert.

Cô ấy phát triển tắc nghẽn ngực sau khi tham dự buổi hòa nhạc đông người.

Serious congestion

Kẹt xe nghiêm trọng

Serious congestion in urban areas affects daily commutes.

Sự tắc nghẽn nghiêm trọng ở khu vực đô thị ảnh hưởng đến việc đi làm hàng ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Congestion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Do you feel that traffic in your hometown is better or worse than it used to be [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 3/8/2017
[...] On the one hand, better road quality increases the level of safety and reduces traffic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 3/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Another apparent advantage of a decreased population is lower volumes of traffic which help reduce traffic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Traffic will become worse due to the higher number of vehicles on streets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Congestion

Không có idiom phù hợp