Bản dịch của từ Partial trong tiếng Việt

Partial

Adjective Noun [U/C]

Partial (Adjective)

pˈɑɹʃl̩
pˈɑɹʃl̩
01

Chỉ tồn tại một phần; chưa hoàn thiện.

Existing only in part incomplete.

Ví dụ

The partial results of the survey were inconclusive.

Kết quả một phần của cuộc khảo sát không rõ ràng.

She gave a partial explanation for her absence.

Cô ấy đưa ra một giải thích một phần về sự vắng mặt của mình.

The partial funding from the government was insufficient for the project.

Sự tài trợ một phần từ chính phủ không đủ cho dự án.

02

Ưu tiên một bên trong tranh chấp hơn bên kia; thiên vị.

Favouring one side in a dispute above the other biased.

Ví dụ

The partial judge favored the wealthy in the court case.

Người thẩm phán thiên vị ưa chuộng người giàu trong vụ án tòa án.

Her partial treatment of certain students caused controversy in school.

Cách đối xử thiên vị của cô với một số học sinh gây ra tranh cãi ở trường.

The partial media coverage skewed public opinion on the issue.

Báo chí thiên vị đã làm nghiêng ý kiến công chúng về vấn đề.

03

Có sở thích.

Having a liking for.

Ví dụ

She has a partiality for classical music.

Cô ấy thích nhạc cổ điển.

He showed partiality towards his close friends.

Anh ấy có thiên vị đối với bạn thân.

Their partiality for spicy food is well-known in the community.

Sở thích ăn cay của họ nổi tiếng trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Partial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Partial

Bộ phận

More partial

Phần thêm

Most partial

Chưa hoàn thành

Kết hợp từ của Partial (Adjective)

CollocationVí dụ

Only partial

Chỉ một phần

She only partially completed the social survey due to time constraints.

Cô ấy chỉ hoàn thành một phần cuộc khảo sát xã hội do hạn chế về thời gian.

Necessarily partial

Cần thiết một phần

Being necessarily partial to certain social media platforms is common.

Thường xuyên ưa chuộng một số nền tảng truyền thông xã hội.

Especially partial

Đặc biệt một phần

She was especially partial to attending social events.

Cô ấy đặc biệt ưa thích tham dự các sự kiện xã hội.

Somewhat partial

Một phần nào đó

She was somewhat partial to volunteering at the local community center.

Cô ấy hơi thiên vị việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Very partial

Rất một phần

She is very partial to attending social events.

Cô ấy rất thiên vị tham dự các sự kiện xã hội.

Partial (Noun)

pˈɑɹʃl̩
pˈɑɹʃl̩
01

Một thành phần của âm thanh âm nhạc; một âm bội hoặc hòa âm.

A component of a musical sound an overtone or harmonic.

Ví dụ

The partials of the melody created a rich musical texture.

Các phần của giai điệu tạo nên một cấu trúc âm nhạc phong phú.

She analyzed the partials in the composition to understand its complexity.

Cô ấy phân tích các phần trong bản sáng tác để hiểu sự phức tạp của nó.

The musician adjusted the partials to achieve the desired sound quality.

Người nhạc sĩ điều chỉnh các phần để đạt được chất lượng âm thanh mong muốn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Partial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Furthermore, if people are living longer after retirement, then it may mean that they are healthy enough to continue working longer and that governments can increase the retirement age, or allow pension payments so that the elderly can continue working part-time if they choose [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020

Idiom with Partial

Không có idiom phù hợp