Bản dịch của từ Plethora trong tiếng Việt

Plethora

Noun [U/C]

Plethora (Noun)

pləɵˈɔɹə
plˈɛɵɚə
01

Một lượng lớn hoặc quá mức của một cái gì đó.

A large or excessive amount of something.

Ví dụ

The plethora of social media platforms can be overwhelming.

Sự phong phú của các nền tảng truyền thông xã hội có thể gây áp lực.

There is a plethora of information available on social issues.

Có một lượng thông tin phong phú về các vấn đề xã hội.

She was surprised by the plethora of volunteers for the social event.

Cô ấy ngạc nhiên với sự phong phú của các tình nguyện viên cho sự kiện xã hội.

02

Sự dư thừa chất lỏng trong cơ thể, đặc biệt là máu.

An excess of a bodily fluid particularly blood.

Ví dụ

The doctor diagnosed him with a plethora of blood.

Bác sĩ chẩn đoán anh ấy mắc nhiều máu.

The patient's symptoms indicated a plethora in his system.

Các triệu chứng của bệnh nhân cho thấy anh ấy có nhiều máu trong cơ thể.

The hospital lab tests confirmed the plethora of blood cells.

Các xét nghiệm tại phòng xét nghiệm bệnh viện xác nhận sự nhiều tế bào máu.

Dạng danh từ của Plethora (Noun)

SingularPlural

Plethora

Plethoras

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plethora cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a of inspirational quotes and breathtaking scenery photos (which are) plastered on the walls to be contemplated and taken photos of [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Plethora

Không có idiom phù hợp