Bản dịch của từ Seismic trong tiếng Việt

Seismic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seismic (Adjective)

01

Liên quan đến động đất hoặc các rung động khác của trái đất và lớp vỏ của nó.

Relating to earthquakes or other vibrations of the earth and its crust.

Ví dụ

The seismic activity in California has increased significantly this year.

Hoạt động địa chấn ở California đã tăng đáng kể trong năm nay.

There is no evidence to suggest that the recent seismic event was predicted.

Không có bằng chứng nào cho thấy sự kiện địa chấn gần đây được dự đoán.

Is seismic monitoring an important aspect of disaster preparedness in urban areas?

Việc theo dõi địa chấn có phải là một khía cạnh quan trọng của việc chuẩn bị cho thảm họa ở các khu vực đô thị không?

Dạng tính từ của Seismic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Seismic

Địa chấn

More seismic

Địa chấn hơn

Most seismic

Địa chấn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seismic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seismic

Không có idiom phù hợp