Bản dịch của từ Intermittent trong tiếng Việt

Intermittent

Adjective

Intermittent (Adjective)

ˌɪntɚmˈɪɾn̩t
ˌɪntəɹmˈɪtn̩t
01

Xảy ra với khoảng thời gian không đều; không liên tục và ổn định.

Occurring at irregular intervals not continuous or steady.

Ví dụ

Intermittent internet access affected the online classes schedule.

Truy cập internet không liên tục ảnh hưởng đến lịch trình học trực tuyến.

The intermittent rain disrupted the outdoor charity event.

Mưa không đều gây gián đoạn cho sự kiện từ thiện ngoài trời.

Intermittent power outages delayed the social media campaign launch.

Sự cố mất điện không đều làm trì hoãn việc ra mắt chiến dịch truyền thông xã hội.

Dạng tính từ của Intermittent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intermittent

Không liên tục

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intermittent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] They are not only for display and photos but also used during musical events or workshops [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Intermittent

Không có idiom phù hợp