Bản dịch của từ Periodic trong tiếng Việt

Periodic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Periodic (Adjective)

pˌiɹiˈɑdɪk
pˌɪɹiˈɑdɪk
01

Xuất hiện hoặc xảy ra theo từng khoảng thời gian.

Appearing or occurring at intervals.

Ví dụ

The periodic meetings help maintain communication within the community.

Những cuộc họp định kỳ giúp duy trì giao tiếp trong cộng đồng.

She attends periodic events organized by the social club.

Cô tham gia các sự kiện định kỳ do câu lạc bộ xã hội tổ chức.

The periodic updates on social media keep everyone informed about activities.

Các cập nhật định kỳ trên mạng xã hội giữ cho mọi người được thông tin về các hoạt động.

02

Liên quan đến bảng tuần hoàn các nguyên tố.

Relating to the periodic table of the elements.

Ví dụ

The periodic gatherings of the social club were always enjoyable.

Những cuộc tụ tập định kỳ của câu lạc bộ xã hội luôn thú vị.

She organized a periodic fundraiser to support a local charity.

Cô ấy tổ chức một buổi gây quỹ định kỳ để ủng hộ một tổ chức từ thiện địa phương.

The magazine published a periodic article on social issues.

Tạp chí đăng một bài viết định kỳ về các vấn đề xã hội.

03

Liên quan đến một thời kỳ hùng biện.

Relating to a rhetorical period.

Ví dụ

The periodic meetings of the club are essential for coordination.

Những cuộc họp định kỳ của câu lạc bộ rất quan trọng để phối hợp.

She follows a periodic schedule for volunteering at the shelter.

Cô ấy tuân thủ lịch trình định kỳ để tình nguyện tại trại cứu trợ.

The periodic reports on community projects help track progress effectively.

Các báo cáo định kỳ về các dự án cộng đồng giúp theo dõi tiến độ một cách hiệu quả.

Dạng tính từ của Periodic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Periodic

Định kỳ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Periodic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] It is clear from the charts that spending in all aspects, except clothing, changed quite substantially over the fifty year 1958, people spent the largest portion of their spending on food, at 32 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In the present era, a significant proportion of books and have been readily available through online platforms [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Furthermore, the industry is experiencing a notable transformation as evidenced by the decline in newspaper sales and the closure of print on a global scale [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The plan depicts the ground floor of a specific building and how it developed throughout three distinct time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Periodic

Không có idiom phù hợp