Bản dịch của từ Shine trong tiếng Việt

Shine

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shine (Noun)

ʃˈɑɪn
ʃˈɑɪn
01

Tính chất của độ sáng được tạo ra khi ánh sáng phản chiếu lên vật gì đó.

A quality of brightness produced when light is reflected on something.

Ví dụ

Her smile added a shine to the party atmosphere.

Nụ cười của cô ấy làm tăng thêm sự tỏa sáng cho không khí bữa tiệc.

The politician's reputation had lost its shine after the scandal.

Danh tiếng của chính trị gia đã mất đi sự tỏa sáng sau vụ bê bối.

The company's success brought a new shine to its image.

Thành công của công ty đã mang lại sự tỏa sáng mới cho hình ảnh của nó.

Dạng danh từ của Shine (Noun)

SingularPlural

Shine

-

Shine (Verb)

ʃˈɑɪn
ʃˈɑɪn
01

(của mặt trời hoặc nguồn ánh sáng khác) phát ra ánh sáng rực rỡ.

(of the sun or another source of light) give out a bright light.

Ví dụ

The sun shone brightly during the outdoor charity event.

Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trong sự kiện từ thiện ngoài trời.

The disco ball shone in the dimly lit party hall.

Quả cầu disco tỏa sáng trong phòng tiệc thiếu ánh sáng.

Her smile shone as she received the community service award.

Nụ cười của cô tỏa sáng khi nhận được giải thưởng phục vụ cộng đồng.

02

Làm cho (một vật làm bằng da, kim loại hoặc gỗ) sáng bóng bằng cách cọ xát; đánh bóng.

Make (an object made of leather, metal, or wood) bright by rubbing it; polish.

Ví dụ

Maria shined her silverware before the dinner party.

Maria đánh bóng đồ bạc của cô ấy trước bữa tiệc tối.

The students shined their shoes for the school assembly.

Học sinh đánh giày cho buổi họp mặt ở trường.

John always shines his leather briefcase before going to work.

John luôn đánh bóng chiếc cặp da của mình trước khi đi làm.

03

Phải thật tài năng hoặc thể hiện rất tốt.

Be very talented or perform very well.

Ví dụ

She shines in public speaking competitions.

Cô tỏa sáng trong các cuộc thi hùng biện trước công chúng.

His artistic skills shine in the local community events.

Kỹ năng nghệ thuật của anh tỏa sáng trong các sự kiện cộng đồng địa phương.

The young singer shines on social media with her performances.

Nữ ca sĩ trẻ tỏa sáng trên mạng xã hội với những màn trình diễn của mình.

Dạng động từ của Shine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shining

Kết hợp từ của Shine (Verb)

CollocationVí dụ

Seem to shine

Phát sáng

Her kindness seems to shine through her volunteer work.

Sự tử tế của cô ấy dường như tỏa sáng qua công việc tình nguyện của mình.

Seem to (figurative) shine

Trông có vẻ sáng bóng (ẩn dụ)

Her kindness seems to shine through her volunteer work.

Sự tốt bụng của cô ấy dường như tỏa sáng qua công việc tình nguyện của mình.

Make something shine

Làm cho cái gì sáng bóng

Her kindness makes the community shine brighter every day.

Sự tốt bụng của cô ấy làm cho cộng đồng sáng sủa hơn mỗi ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The only issue is that I often get carried away, when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't realize the time until it is very late at night, in fact, there have even been occasions where I lost track of time and only realized how far past my bedtime that I had gone when the sun started through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Shine

ʃˈaɪn ˈʌp tˈu sˈʌmwˌʌn

Nịnh bợ/ Lấy lòng người khác

To try to gain someone's favor by being extra nice.

She's always buttering up the boss to get a promotion.

Cô ấy luôn nịnh bợ sếp để được thăng chức.

Rise and shine!

ɹˈaɪz ənd ʃˈaɪn!

Dậy sớm để thành công/ Dậy sớm để khỏe mạnh

Get out of bed and be lively and energetic!

Every morning, people in the community rise and shine!

Mỗi sáng, mọi người trong cộng đồng thức dậy và tỉnh táo!