Bản dịch của từ Rush trong tiếng Việt

Rush

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rush (Noun)

ɹəʃ
ɹˈʌʃ
01

Những bản in phim đầu tiên sau một thời gian bấm máy.

The first prints made of a film after a period of shooting.

Ví dụ

The rush of the film was eagerly awaited by fans.

Sự hối hả của bộ phim được fan hâm mộ mong chờ.

The director reviewed the rushes to make editing decisions.

Đạo diễn xem lại các bản rush để đưa ra quyết định chỉnh sửa.

The production team worked tirelessly to meet the rush deadline.

Đội ngũ sản xuất làm việc không mệt mỏi để đáp ứng thời hạn rush.

02

Một hành động tiến về phía trước, đặc biệt là về phía tiền vệ.

An act of advancing forward especially towards the quarterback.

Ví dụ

The defensive line made a rush towards the quarterback.

Đội phòng ngự đã tấn công về phía quarterback.

The quarterback managed to evade the rush from the opposing team.

Quarterback đã trốn thoát khỏi sự tấn công của đội đối phương.

The rush from the defensive players put pressure on the offense.

Sự tấn công từ các cầu thủ phòng ngự tạo áp lực lên tấn công.

03

Một sự chuyển động nhanh chóng và đột ngột hướng tới một cái gì đó, thường là bởi một số người.

A sudden quick movement towards something typically by a number of people.

Ví dụ

The rush to buy tickets caused chaos at the concert.

Sự hối hả mua vé gây ra hỗn loạn tại buổi hòa nhạc.

There was a rush of people to sign up for the event.

Có một đám đông người đăng ký tham gia sự kiện.

The sudden rush towards the stage surprised the performers.

Sự hối hả bất ngờ về phía sân khấu làm ngạc nhiên các nghệ sĩ.

04

Cây mọc thẳng, mọc thành chùm ở đầm lầy hoặc ven sông, giống như cây cói hoặc cỏ, có hoa màu lục hoặc nâu khó thấy. phân bố rộng rãi ở các vùng ôn đới, một số loại được dùng làm thảm, ghế ngồi và giỏ.

An erect tufted marsh or waterside plant resembling a sedge or grass with inconspicuous greenish or brownish flowers widely distributed in temperate areas some kinds are used for matting chair seats and baskets.

Ví dụ

The rush in the park added a touch of nature.

Cỏ lau trong công viên tạo thêm chút thiên nhiên.

She weaved a rush basket for the social event.

Cô ấy dệt một cái giỏ cỏ lau cho sự kiện xã hội.

The rush plant by the pond swayed gently in the breeze.

Cây cỏ lau bên bờ ao lay nhẹ trong gió.

05

Một thứ không có giá trị (dùng để nhấn mạnh)

A thing of no value used for emphasis.

Ví dụ

In the social circle, gossip is often just a rush of words.

Trong vòng xã hội, tin đồn thường chỉ là một loạt từ vô giá trị.

Her extravagant lifestyle is nothing but a rush of material possessions.

Lối sống xa xỉ của cô ấy không gì khác ngoài một loạt tài sản vật chất.

The party was a rush of loud music and flashy lights.

Bữa tiệc là một loạt âm nhạc ồn ào và ánh sáng lòe loẹt.

Dạng danh từ của Rush (Noun)

SingularPlural

Rush

Rushes

Kết hợp từ của Rush (Noun)

CollocationVí dụ

Big rush

Hối hả lớn

There was a big rush to buy tickets for the charity event.

Có một cuộc hối hả lớn để mua vé cho sự kiện từ thiện.

Holiday rush

Đợt cao điểm ngày lễ

Shops are busy during the holiday rush.

Cửa hàng đông đúc trong lúc cao điểm lễ hội.

Sudden rush

Bão táp

A sudden rush of people flooded the social event.

Một sự hối hả bất ngờ của mọi người tràn vào sự kiện xã hội.

Headlong rush

Chạy đầu vào

The headlong rush to join the charity event overwhelmed the organizers.

Sự lao đầu tham gia sự kiện từ thiện làm cho tổ chức bị áp đảo.

Sugar rush

Cơn ứ đọng đường

After eating a lot of candy, she experienced a sugar rush.

Sau khi ăn nhiều kẹo, cô ấy trải qua cơn sốt đường.

Rush (Verb)

ɹəʃ
ɹˈʌʃ
01

Di chuyển khẩn cấp.

Move with urgent haste.

Ví dụ

People rush to catch the last bus home.

Mọi người vội vã để kịp bắt chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.

Students rush to submit their assignments before the deadline.

Sinh viên vội vã nộp bài tập trước thời hạn.

Parents rush to pick up their children after school.

Bố mẹ vội vã đến đón con sau giờ học.

02

Lao về phía (ai đó hoặc thứ gì đó) để tấn công hoặc bắt giữ.

Dash towards someone or something in an attempt to attack or capture.

Ví dụ

She rushed to catch the last bus home.

Cô ấy vội vàng để kịp chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.

The fans rushed towards the stage to see their favorite singer.

Các fan hâm mộ vội vàng lao về phía sân khấu để xem ca sĩ yêu thích của họ.

People rushed to buy the limited edition products during the sale.

Mọi người vội vàng mua các sản phẩm giới hạn trong thời gian khuyến mãi.

03

Bắt (khách hàng) phải trả một số tiền cụ thể, đặc biệt là số tiền quá cao.

Make a customer pay a particular amount especially an excessive one.

Ví dụ

The salesman rushed the elderly lady into buying unnecessary products.

Người bán hàng đã đẩy bà cụ vào việc mua các sản phẩm không cần thiết.

The company rushed customers to sign up for expensive memberships.

Công ty đã đẩy khách hàng đăng ký các gói hội viên đắt tiền.

The store rushed shoppers to purchase items at inflated prices.

Cửa hàng đã đẩy người mua hàng mua các sản phẩm với giá cao.

04

Giải trí (một sinh viên mới) để đánh giá sự phù hợp với tư cách thành viên của một hội sinh viên đại học hoặc nữ sinh.

Entertain a new student in order to assess suitability for membership of a college fraternity or sorority.

Ví dụ

The fraternity decided to rush several freshmen during rush week.

Hội nam sinh quyết định mời một số sinh viên năm nhất trong tuần mời.

She was excited to rush potential sorority sisters to join her group.

Cô ấy rất hào hứng khi mời các cô em gái tiềm năng tham gia nhóm của cô ấy.

The rush process involves getting to know the candidates and their interests.

Quá trình mời bao gồm việc hiểu biết về ứng viên và sở thích của họ.

Dạng động từ của Rush (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rush

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rushed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rushed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rushes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rushing

Kết hợp từ của Rush (Verb)

CollocationVí dụ

Come rushing

Đến vội vàng

People come rushing to attend the charity event.

Mọi người lao đến tham dự sự kiện từ thiện.

Go rushing

Vội vàng đi

People go rushing to volunteer during community events.

Mọi người vội vàng tình nguyện trong các sự kiện cộng đồng.

Rush to the rescue

Vội vàng đến cứu

People rush to the rescue during natural disasters.

Mọi người lao đến cứu hộ trong thảm họa tự nhiên.

Rush to somebody's rescue

Vội vàng giúp đỡ ai đó

She rushed to the child's rescue when he fell into the pool.

Cô ấy vội vàng giải cứu đứa trẻ khi nó rơi vào hồ bơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rush cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] In Hanoi for example, most people travel to work by private vehicles, and this leads to overcrowded roads during the hour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the overload of traffic in the hour when the number of vehicles might exceed the road’s capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the overload of traffic in the hour when the number of vehicles might exceed the road's capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during hours, sitting on a motorbike breathing in toxic fumes from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Rush

In a mad rush

ɨn ə mˈæd ɹˈʌʃ

Chạy như ma đuổi

In a hurry.

She left the party in a mad rush to catch the last train.

Cô ấy rời buổi tiệc vội vã để kịp tàu cuối cùng.