Bản dịch của từ Weir trong tiếng Việt

Weir

Noun [U/C]

Weir (Noun)

01

Một con đập thấp được xây dựng bắc qua sông để nâng cao mực nước ở thượng nguồn hoặc điều tiết dòng chảy của nó.

A low dam built across a river to raise the level of water upstream or regulate its flow.

Ví dụ

The construction of a weir helped control flooding in the area.

Việc xây dựng một weir giúp kiểm soát lũ lụt trong khu vực.

The weir increased the water level, benefiting local agriculture.

Weir tăng mức nước, mang lại lợi ích cho nông nghiệp địa phương.

Fishermen downstream faced challenges due to the weir blocking fish migration.

Ngư dân ở hạ lưu gặp khó khăn do weir cản trở di cư cá.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weir cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weir

Không có idiom phù hợp