Bản dịch của từ Weir trong tiếng Việt
Weir
Noun [U/C]
Weir (Noun)
Ví dụ
The construction of a weir helped control flooding in the area.
Việc xây dựng một weir giúp kiểm soát lũ lụt trong khu vực.
The weir increased the water level, benefiting local agriculture.
Weir tăng mức nước, mang lại lợi ích cho nông nghiệp địa phương.
Fishermen downstream faced challenges due to the weir blocking fish migration.
Ngư dân ở hạ lưu gặp khó khăn do weir cản trở di cư cá.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Weir
Không có idiom phù hợp