Bản dịch của từ Dam trong tiếng Việt

Dam

Noun [U/C] Verb

Dam (Noun)

dˈæm
dˈæm
01

Một bức tường gạch chịu lửa hoặc một hòn đá tạo thành mặt trước của lò cao.

A firebrick wall, or a stone, which forms the front of the hearth of a blast furnace.

Ví dụ

The workers built a dam to protect the village from floods.

Các công nhân đã xây một phào để bảo vệ làng khỏi lũ lụt.

The ancient dam in the city was a symbol of protection.

Phào cổ xưa trong thành phố là biểu tượng của sự bảo vệ.

The dam was reinforced with additional stones for durability.

Phào được gia cố bằng các viên đá bổ sung để tăng độ bền.

02

Công trình được đặt ngang qua một dòng nước đang chảy để ngăn dòng chảy hoặc một phần dòng chảy, thường nhằm mục đích như giữ lại hoặc chuyển hướng một phần nước hoặc làm chậm quá trình xả nước tích tụ để tránh lũ lụt đột ngột.

A structure placed across a flowing body of water to stop the flow or part of the flow, generally for purposes such as retaining or diverting some of the water or retarding the release of accumulated water to avoid abrupt flooding.

Ví dụ

The dam on the river prevented flooding in the nearby town.

Con đập trên sông ngăn chặn lũ lụt ở thị trấn gần đó.

The construction of a new dam provided electricity to the region.

Việc xây dựng một con đập mới cung cấp điện cho khu vực.

The old dam required maintenance to ensure its structural integrity.

Con đập cũ cần bảo dưỡng để đảm bảo tính kết cấu.

03

(nam phi, úc) một hồ chứa.

(south africa, australia) a reservoir.

Ví dụ

The town relied on the dam for water supply.

Thị trấn phụ thuộc vào hồ chứa để cung cấp nước.

The construction of the dam created job opportunities locally.

Việc xây dựng hồ chứa tạo ra cơ hội việc làm địa phương.

The dam provided irrigation for the surrounding farmland.

Hồ chứa cung cấp tưới tiêu cho các cánh đồng xung quanh.

Dạng danh từ của Dam (Noun)

SingularPlural

Dam

Dams

Kết hợp từ của Dam (Noun)

CollocationVí dụ

Hydroelectric dam

Đập thủy điện

The hydroelectric dam provided clean energy for the community.

Công trình thủy điện cung cấp năng lượng sạch cho cộng đồng.

Dam (Verb)

dˈæm
dˈæm
01

(động) chặn dòng nước.

(transitive) to block the flow of water.

Ví dụ

The construction of the dam stopped the river's flow.

Việc xây dựng đập ngăn chảy của con sông.

The villagers dammed the stream to create a small reservoir.

Người dân đã ngăn cấm dòng suối để tạo ra một hồ nhỏ.

The environmentalists protested against the damming of the river.

Các nhà bảo vệ môi trường phản đối việc ngăn cấm sông.

Dạng động từ của Dam (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dam

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Damming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dam cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The second solution proposes two and reservoirs to be built at the headwaters of both rivers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] The plans are to either relocate the buildings inside the flood area or build upriver [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] The river has been which has caused a large area of the river near the city to become a lake [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During the daytime, the river current is held back by a in order to accumulate water in a high-level reservoir [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Dam

Water over the dam

wˈɔtɚ ˈoʊvɚ ðə dˈæm

Nước chảy qua cầu

Past and unchangeable events.

What happened between them is water over the dam.

Những gì đã xảy ra giữa họ là nước trôi qua cầu.

Thành ngữ cùng nghĩa: water under the bridge...