Bản dịch của từ Diverting trong tiếng Việt

Diverting

Verb Adjective

Diverting (Verb)

daɪvˈɝtɪŋ
dɪvˈɝtɪŋ
01

Đánh lạc hướng sự chú ý của ai đó trong một thời gian ngắn.

To distract the attention of someone for a short while.

Ví dụ

I find social media diverting during long study sessions for IELTS.

Tôi thấy mạng xã hội làm phân tâm trong các buổi học IELTS dài.

Social events do not divert my focus from preparing for the exam.

Các sự kiện xã hội không làm tôi phân tâm khỏi việc chuẩn bị cho kỳ thi.

Does attending parties divert students' attention from their IELTS studies?

Việc tham dự tiệc có làm sinh viên phân tâm khỏi việc học IELTS không?

Dạng động từ của Diverting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Divert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diverted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diverted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diverts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diverting

Diverting (Adjective)

01

Giải trí hoặc thú vị.

Entertaining or amusing.

Ví dụ

The concert was diverting and kept everyone engaged for hours.

Buổi hòa nhạc rất thú vị và giữ mọi người tham gia trong nhiều giờ.

The movie was not diverting; it failed to capture my interest.

Bộ phim không thú vị; nó không thu hút được sự quan tâm của tôi.

Is the new comedy show diverting enough for family viewing?

Chương trình hài mới có đủ thú vị cho việc xem gia đình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diverting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, negative emotions like anger or fear can be into the feeling of empowerment in our ability to address our problems regardless of how difficult they might be [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] Due to the lack of strict rules in most schools regarding the use of such devices in the classroom, many students continuously utilize them to check social media notifications, play games, or listen to music, thus their attention away from the lessons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023

Idiom with Diverting

Không có idiom phù hợp