Bản dịch của từ Distract trong tiếng Việt

Distract

Verb Adjective

Distract (Verb)

dɪˈstrækt
dɪˈstrækt
01

Làm xao lãng, làm lãng đi.

Distract, distract.

Ví dụ

Social media can distract students from their studies.

Phương tiện truyền thông xã hội có thể khiến học sinh mất tập trung vào việc học.

The noise from the party distracted her from reading.

Tiếng ồn từ bữa tiệc khiến cô ấy mất tập trung đọc sách.

Don't let your phone distract you during social gatherings.

Đừng để điện thoại làm bạn phân tâm trong các cuộc tụ họp xã hội.

02

(ngoại động) làm điên khùng hoặc mất trí; để lái xe đến mất tập trung.

(transitive) to make crazy or insane; to drive to distraction.

Ví dụ

Social media can distract people from their daily responsibilities.

Mạng xã hội có thể làm mất tập trung của mọi người khỏi trách nhiệm hàng ngày của họ.

The constant notifications on the phone distract students during lectures.

Các thông báo liên tục trên điện thoại làm mất tập trung của sinh viên trong giờ bài giảng.

The noisy environment can distract employees from their work tasks.

Môi trường ồn ào có thể làm mất tập trung của nhân viên khỏi công việc của họ.

03

(động) chuyển hướng sự chú ý của.

(transitive) to divert the attention of.

Ví dụ

Social media can distract students from their studies.

Mạng xã hội có thể làm sao lưu sự chú ý của học sinh khỏi việc học tập.

The loud music distracted the guests at the social event.

Âm nhạc ồn ào làm sao lưu sự chú ý của khách mời tại sự kiện xã hội.

The ongoing discussion distracted people from the social issues at hand.

Cuộc thảo luận đang diễn ra làm sao lưu sự chú ý của mọi người khỏi vấn đề xã hội đang diễn ra.

Dạng động từ của Distract (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distracting

Kết hợp từ của Distract (Verb)

CollocationVí dụ

Distract momentarily

Phân tâm tạm thời

A notification on social media can distract momentarily from work.

Một thông báo trên mạng xã hội có thể làm phân tâm một lúc từ công việc.

Distract easily

Dễ bị xao lạc

She gets distracted easily during group discussions.

Cô ấy dễ bị phân tâm trong các cuộc thảo luận nhóm.

Distract temporarily

Làm sao lãng

The phone call distracted him temporarily from the conversation.

Cuộc gọi điện thoại đã làm anh ta phân tâm tạm thời khỏi cuộc trò chuyện.

Distract (Adjective)

dɪstɹˈækt
dɪstɹˈækt
01

(lỗi thời) điên rồ; điên rồ.

(obsolete) insane; mad.

Ví dụ

The distracted man wandered the streets aimlessly.

Người đàn ông mất tập trung lang thang trên đường phố.

Her distracted behavior worried her friends.

Hành vi mất tập trung của cô ấy làm bạn bè lo lắng.

The distracted artist painted a chaotic masterpiece.

Nghệ sĩ mất tập trung vẽ một kiệt tác hỗn loạn.

02

(lỗi thời) đã ly thân; được vẽ thành từng phần.

(obsolete) separated; drawn asunder.

Ví dụ

The distract communities struggled to unite after the conflict.

Các cộng đồng bị phân tách gặp khó khăn trong việc đoàn kết sau xung đột.

The distract families found it hard to communicate effectively with each other.

Các gia đình bị phân tách gặp khó khăn trong việc giao tiếp hiệu quả với nhau.

The distract neighbors rarely interacted with one another due to tensions.

Các hàng xóm bị phân tách hiếm khi tương tác với nhau do căng thẳng.

Kết hợp từ của Distract (Adjective)

CollocationVí dụ

A little distracted

Hơi mất tập trung

She seemed a little distracted during the social gathering.

Cô ấy dường như hơi phân tâm trong buổi tụ tập xã hội.

Very distracted

Rất mất tập trung

She couldn't focus on the conversation, feeling very distracted.

Cô ấy không thể tập trung vào cuộc trò chuyện, cảm thấy rất mất tập trung.

Momentarily distracted

Tạm thời sao lãng

She was momentarily distracted by a notification on her phone.

Cô ấy đã bị phân tâm một chút bởi một thông báo trên điện thoại của mình.

Slightly distracted

Hơi bị xao lạc

She was slightly distracted during the social event.

Cô ấy đã bị hơi phân tâm trong sự kiện xã hội.

Somewhat distracted

Hơi phân tâm

She seemed somewhat distracted during the social gathering.

Cô ấy dường như hơi lơ đãng trong buổi tụ họp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distract cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] In addition, advertising boards may sportspeople from focusing on their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Finally, television is full of advertisements these days and therefore viewers from what they are watching [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Watching films alone allows me to reflect on the story and characters without any [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] This constant background noise may be seen as a source of disabling employees to focus on their work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Distract

Không có idiom phù hợp