Bản dịch của từ Entertaining trong tiếng Việt

Entertaining

Adjective Verb

Entertaining (Adjective)

ˌɛnɚtˈeinɪŋ
ˌɛntɚtˈeinɪŋ
01

Cung cấp sự giải trí hoặc hưởng thụ.

Providing amusement or enjoyment.

Ví dụ

The entertaining movie kept everyone engaged and happy.

Bộ phim giải trí đã giữ mọi người tham gia và hạnh phúc.

The entertaining party featured music, games, and laughter.

Bữa tiệc giải trí có âm nhạc, trò chơi và tiếng cười.

The entertaining comedian made the audience laugh throughout the show.

Nghệ sĩ hài giải trí đã khiến khán giả cười suốt buổi biểu diễn.

Dạng tính từ của Entertaining (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Entertaining

Thú vị

More entertaining

Thú vị hơn

Most entertaining

Thú vị nhất

Kết hợp từ của Entertaining (Adjective)

CollocationVí dụ

Wonderfully entertaining

Vô cùng giải trí

The comedy show was wonderfully entertaining.

Chương trình hài kịch rất vui nhộn.

Marvellously/marvelously entertaining

Vui vẻ tuyệt vời

The charity event was marvellously entertaining, raising funds for the community.

Sự kiện từ thiện đã giải trí tuyệt vời, gây quỹ cho cộng đồng.

Very entertaining

Rất giải trí

The comedy show was very entertaining.

Chương trình hài rất giải trí.

Extremely entertaining

Vô cùng giải trí

The comedy show was extremely entertaining.

Chương trình hài rất giải trí.

Mildly entertaining

Mang tính giải trí nhẹ nhàng

The comedy show was mildly entertaining.

Chương trình hài kịch có phần giải trí nhẹ nhàng.

Entertaining (Verb)

ˌɛnɚtˈeinɪŋ
ˌɛntɚtˈeinɪŋ
01

Cung cấp niềm vui hoặc sự thích thú cho người khác thông qua hoạt động.

Providing amusement or enjoyment to others through performance.

Ví dụ

The comedian was entertaining the audience with his jokes.

Người hài kịch đang giải trí cho khán giả bằng những câu chuyện hài hước của mình.

The magician entertained the children at the birthday party.

Nhà ảo thuật đã giải trí cho trẻ em tại bữa tiệc sinh nhật.

The band will entertain the guests with live music performances.

Ban nhạc sẽ giải trí cho khách mời bằng những màn trình diễn âm nhạc sống động.

Dạng động từ của Entertaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entertain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entertained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entertained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entertains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entertaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Entertaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] In conclusion, while educational films, such as documentaries, can also be and some films for can also have many educational aspects, I believe it is not necessary that all films need to be educational [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, international films have a greater variety and are more than local ones [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Some people believe that television programs designed to should also contain educational content on social issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Therefore, we humans usually bring dolphins back to our conservation camps/centres for and educational purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Entertaining

Không có idiom phù hợp