Bản dịch của từ Retarding trong tiếng Việt

Retarding

Verb Adjective

Retarding (Verb)

ɹitˈɑɹdɪŋ
ɹɪtˈɑɹdɪŋ
01

Trì hoãn hoặc làm chậm sự tiến bộ hoặc phát triển của một cái gì đó.

To delay or slow down the progress or development of something.

Ví dụ

The pandemic is retarding economic growth globally.

Đại dịch đang làm chậm sự phát triển kinh tế toàn cầu.

Lack of education can retard social advancement.

Thiếu học vấn có thể làm chậm tiến bộ xã hội.

Government policies should not retard technological innovation.

Chính sách của chính phủ không nên làm chậm sự đổi mới công nghệ.

Dạng động từ của Retarding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Retard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Retarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Retarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Retards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Retarding

Retarding (Adjective)

ɹitˈɑɹdɪŋ
ɹɪtˈɑɹdɪŋ
01

Cản trở hoặc làm chậm lại.

Hindering or slowing down.

Ví dụ

Retarding factors in social progress must be addressed promptly.

Những yếu tố cản trở trong tiến triển xã hội phải được giải quyết ngay lập tức.

The retarding influence of outdated policies is evident in social issues.

Sức ảnh hưởng cản trở của các chính sách lạc hậu rõ ràng trong các vấn đề xã hội.

Lack of education can be a retarding force in social development.

Thiếu học vấn có thể là một lực lượng cản trở trong phát triển xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retarding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retarding

Không có idiom phù hợp