Bản dịch của từ Bounce trong tiếng Việt

Bounce

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bounce (Noun)

bˈaʊns
bˈaʊns
01

Sự bật lại của một quả bóng hoặc vật thể khác.

A rebound of a ball or other object.

Ví dụ

During the game, the bounce of the basketball was impressive.

Trong trận đấu, độ nảy của quả bóng rổ rất ấn tượng.

The children enjoyed watching the bounce of the colorful balloons.

Các em thích thú ngắm nhìn độ nảy của những quả bóng bay nhiều màu sắc.

The unexpected bounce of the soccer ball surprised the spectators.

Độ nảy bất ngờ của quả bóng đá khiến người xem ngạc nhiên.

02

Hành động nhảy hoặc di chuyển lên xuống một cách giật cục.

An act of jumping or of moving up and down jerkily.

Ví dụ

The bounce of the ball caught everyone's attention at the party.

Độ nảy của quả bóng đã thu hút sự chú ý của mọi người trong bữa tiệc.

Her energetic bounce as she danced was infectious at the gathering.

Sự nảy lên tràn đầy năng lượng của cô ấy khi nhảy đã lan truyền trong buổi tụ tập.

The children's laughter filled the room as they played with a bounce.

Tiếng cười của lũ trẻ tràn ngập căn phòng khi chúng chơi với một cú nảy.

Dạng danh từ của Bounce (Noun)

SingularPlural

Bounce

Bounces

Bounce (Verb)

bˈaʊns
bˈaʊns
01

(của séc) được ngân hàng trả lại cho người được thanh toán khi không có đủ tiền trong tài khoản của người ký phát để đáp ứng.

(of a cheque) be returned by a bank to the payee when there are not enough funds in the drawer's account to meet it.

Ví dụ

The cheque bounced due to insufficient funds in the account.

Séc bị trả lại do không đủ tiền trong tài khoản.

Her payment bounced back as the account had no money.

Khoản thanh toán của cô ấy bị trả lại vì tài khoản không có tiền.

The bank bounced the cheque back to the person who issued it.

Ngân hàng trả lại séc cho người phát hành nó.

02

Gây áp lực cho (ai đó) làm điều gì đó, thường bằng cách cho họ thấy sự việc đã rồi.

Pressurize (someone) into doing something, typically by presenting them with a fait accompli.

Ví dụ

She tried to bounce her friend into attending the party.

Cô ấy đã cố gắng thuyết phục bạn mình tham dự bữa tiệc.

The salesman attempted to bounce the customer into buying the product.

Người bán hàng đã cố gắng thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.

He decided not to bounce his colleagues into agreeing with his proposal.

Anh ấy quyết định không thuyết phục các đồng nghiệp đồng ý với đề xuất của mình.

03

Đuổi ra (kẻ gây rối) khỏi hộp đêm hoặc cơ sở tương tự.

Eject (a troublemaker) forcibly from a nightclub or similar establishment.

Ví dụ

Security bounced the unruly patron from the club.

An ninh đã đuổi người khách ngang ngược ra khỏi câu lạc bộ.

The bouncer had to bounce the troublemaker out of the bar.

Người bảo vệ phải đuổi kẻ gây rối ra khỏi quán bar.