Bản dịch của từ Bat trong tiếng Việt

Bat

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bat (Noun)

bˈæt
bˈæt
01

Là loài động vật có vú chủ yếu sống về đêm, có khả năng bay liên tục, với đôi cánh dạng màng kéo dài giữa các ngón tay và các chi.

A mainly nocturnal mammal capable of sustained flight, with membranous wings that extend between the fingers and limbs.

Ví dụ

The bat colony in the cave sleeps during the day.

Đàn dơi trong hang ngủ vào ban ngày.

Researchers study the behavior of bats in urban areas.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu hành vi của dơi ở khu vực đô thị.

The bat population in the city park has been increasing.

Dân số dơi trong công viên thành phố đang tăng lên.

02

Một người phụ nữ được coi là không hấp dẫn hoặc khó chịu.

A woman regarded as unattractive or unpleasant.

Ví dụ

She was often referred to as the office bat.

Cô thường được gọi là người phụ nữ xấu xí trong văn phòng.

The gossip spread about the neighborhood bat's latest antics.

Lời đồn lan truyền về những trò tinh nghịch mới nhất của người phụ nữ xấu xí trong khu phố.

The party invite accidentally went to the town's resident bat.

Lời mời dự tiệc đi nhầm tới người phụ nữ xấu xí cư dân của thị trấn.

03

Dụng cụ có tay cầm và bề mặt chắc chắn, thường bằng gỗ, dùng để đánh bóng trong các trò chơi như cricket, bóng chày và bóng bàn.

An implement with a handle and a solid surface, typically of wood, used for hitting the ball in games such as cricket, baseball, and table tennis.

Ví dụ

He swung the bat and hit a home run in the game.

Anh ấy đánh gậy và ghi được một điểm trong trận đấu.

The baseball player held the bat tightly before stepping up to bat.

Người chơi bóng chày nắm chặt gậy trước khi bước vào gậy.

She practiced her swing with the bat to improve her hitting.

Cô ấy tập luyện đánh bóng với gậy để cải thiện khả năng đánh.

Dạng danh từ của Bat (Noun)

SingularPlural

Bat

Bats

Kết hợp từ của Bat (Noun)

CollocationVí dụ

Aluminium bat

Dùi nhôm

The aluminium bat gleamed in the sunlight during the baseball game.

Cây gậy nhôm lóng lánh dưới ánh nắng mặt trời trong trận đấu bóng chày.

Right-handed bat

Gậy bóng chày cầm tay phải

The right-handed bat hit a home run in the game.

Cây gậy phải đánh một cú home run trong trận đấu.

Fruit bat

Dơi ăn hoa quả

Fruit bats often live in large colonies to socialize with others.

Dơi thường sống thành đàn lớn để giao tiếp với người khác.

Left-handed bat

Gậy bóng chày thuận tay trái

The left-handed bat hit a home run in the game.

Cái gậy bóng tay trái đánh được một cú home run trong trận đấu.

Wooden bat

Dù gỗ

The wooden bat cracked during the baseball game.

Cây gậy gỗ vỡ trong trận đấu bóng chày.

Bat (Verb)

bˈæt
bˈæt
01

(của một đội thể thao hoặc cầu thủ) đảm nhận vai trò đánh hơn là ném bóng.

(of a sports team or player) take the role of hitting rather than throwing the ball.

Ví dụ

He bats left-handed in the baseball team.

Anh ấy đánh bóng bằng tay trái trong đội bóng chày.

She bats first in the cricket match tomorrow.

Cô ấy đánh bóng đầu tiên trong trận cricket ngày mai.

The player bats well under pressure.

Người chơi đánh bóng tốt dưới áp lực.

02

Rung chuyển (lông mi hoặc mí mắt), thường là theo cách tán tỉnh.

Flutter (one's eyelashes or eyelids), typically in a flirtatious manner.

Ví dụ

She batted her eyelashes at him during the party.

Cô ấy nháy mắt với anh ấy trong buổi tiệc.

He bats his eyelids whenever he talks to her.

Anh ấy nháy mắt mỗi khi nói chuyện với cô ấy.

The girl batted her eyelashes to get his attention.

Cô gái nháy mắt để thu hút sự chú ý của anh ta.

03

Đánh vào (ai đó hoặc cái gì đó) bằng lòng bàn tay.

Hit at (someone or something) with the flat of one's hand.

Ví dụ

She bats her eyelashes to flirt with him.

Cô ấy gật đầu để tán tỉnh anh ấy.

The teacher bats the student's hand for misbehaving.

Giáo viên vỗ tay học sinh vì hành xử không tốt.

He bats the ball out of the park during the game.

Anh ấy đánh bóng ra khỏi sân trong trận đấu.

Dạng động từ của Bat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Batted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Batted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Batting

Kết hợp từ của Bat (Verb)

CollocationVí dụ

Go in to bat

Đứng ra chiếu cố

He always goes in to bat for his friends.

Anh luôn ủng hộ bạn bè của mình.

Go to bat

Ủng hộ hoặc bảo vệ ai đó

She always goes to bat for her friends in need.

Cô ấy luôn ủng hộ bạn bè cần giúp đỡ.

Put somebody in to bat

Đưa ai đó vào gậy

The team captain decided to put the best player in to bat first.

Đội trưởng quyết định để cầu thủ xuất sắc nhất đánh trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bat

Go to bat against someone

ɡˈoʊ tˈu bˈæt əɡˈɛnst sˈʌmwˌʌn

Giúp người gặp nạn

To aid someone against someone else.

to have someone's back

ủng hộ ai chống lại ai

Go to bat for someone

ɡˈoʊ tˈu bˈæt fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn

Giúp đỡ ai đó

To support or help someone.

Give a hand to those in need.

Hãy giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

Right off the bat

ɹˈaɪt ˈɔf ðə bˈæt

Ngay lập tức/ Tức thì

Immediately; first thing.

Right off the bat, she knew he was lying.

Ngay từ đầu, cô ấy biết anh ta đang nói dối.

Thành ngữ cùng nghĩa: straight off the bat...

Not bat an eyelid

nˈɑt bˈæt ˈæn ˈaɪlˌɪd

Bình chân như vại

To show no signs of distress even when something bad happens or something shocking is said.

She didn't bat an eyelid when she heard the shocking news.

Cô ấy không mắt nheo khi nghe tin sốc.