Bản dịch của từ Sneak trong tiếng Việt

Sneak

Adjective Noun [U/C] Verb

Sneak (Adjective)

snˈik
snˈik
01

Hành động hoặc thực hiện một cách lén lút, không chính thức hoặc không báo trước.

Acting or done surreptitiously, unofficially, or without warning.

Ví dụ

The sneak peek of the new collection was exclusive to influencers.

Bản xem trước bộ sưu tập mới chỉ dành riêng cho những người có ảnh hưởng.

She had a sneak preview of the upcoming social media campaign.

Cô ấy đã có bản xem trước về chiến dịch truyền thông xã hội sắp tới.

The sneak attack on the social media account caused chaos.

Cuộc tấn công lén lút vào tài khoản mạng xã hội đã gây ra sự hỗn loạn.

Sneak (Noun)

snˈik
snˈik
01

(đặc biệt là sử dụng cho trẻ em) người thông báo cho người lớn hoặc người có thẩm quyền về hành vi sai trái của bạn đồng hành; một câu chuyện kể.

(especially in children's use) someone who informs an adult or person in authority of a companion's misdeeds; a telltale.

Ví dụ

The sneak told the teacher about the stolen cookies.

Kẻ lén lút nói với giáo viên về những chiếc bánh quy bị đánh cắp.

Being a sneak can lead to social isolation among peers.

Lén lút có thể dẫn đến sự cô lập xã hội giữa các bạn cùng lớp.

The group shunned the sneak for revealing their secrets.

Cả nhóm đã trốn tránh kẻ lén lút vì tiết lộ bí mật của họ.

Sneak (Verb)

snˈik
snˈik
01

Di chuyển hoặc đi một cách lén lút, lén lút.

Move or go in a furtive or stealthy way.

Ví dụ

She tried to sneak into the party without being noticed.

Cô cố gắng lẻn vào bữa tiệc mà không bị chú ý.

He would sneak out of the office early to avoid traffic.

Anh ấy sẽ lẻn ra khỏi văn phòng sớm để tránh giao thông.

The students decided to sneak a peek at the teacher's notes.

Học sinh quyết định lén xem ghi chú của giáo viên.

02

(đặc biệt là sử dụng cho trẻ em) thông báo cho người lớn hoặc người có thẩm quyền về hành vi sai trái của người bạn đồng hành; kể chuyện.

(especially in children's use) inform an adult or person in authority of a companion's misdeeds; tell tales.

Ví dụ

The child decided to sneak on his friend for breaking the rules.

Đứa trẻ quyết định đánh lén bạn mình vì đã vi phạm nội quy.

She sneaked on her coworker to the boss about the project delay.

Cô ấy đã lén lút nói chuyện với đồng nghiệp của mình với sếp về việc dự án bị trì hoãn.

He sneaks on his classmates to the teacher whenever they misbehave.

Anh ta lén lút đến gặp giáo viên cùng lớp của mình bất cứ khi nào họ cư xử không đúng mực.

Dạng động từ của Sneak (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sneak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snuck

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snuck

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sneaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sneaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sneak cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Then, I immediately bought 3 tickets for the show for me and my two close friends because I couldn't wait any longer [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Sneak

Không có idiom phù hợp