Bản dịch của từ Companion trong tiếng Việt

Companion

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Companion (Noun)

kəmpˈænjn̩
kəmpˈænjn̩
01

Mỗi cặp thứ nhằm mục đích bổ sung hoặc phù hợp với nhau.

Each of a pair of things intended to complement or match each other.

Ví dụ

She found a loyal companion in her childhood friend.

Cô ấy tìm thấy một người bạn đồng hành trung thành trong người bạn thời thơ ấu của mình.

The dog became a faithful companion to the elderly man.

Con chó trở thành một người bạn đồng hành trung thành của người đàn ông già.

Traveling alone can be daunting without a trusted companion.

Đi du lịch một mình có thể là một trải nghiệm khó khăn nếu thiếu người bạn đồng hành tin cậy.

02

Người hoặc động vật mà chúng ta dành nhiều thời gian hoặc đi du lịch cùng.

A person or animal with whom one spends a lot of time or with whom one travels.

Ví dụ

She considers her dog a loyal companion.

Cô ấy coi chú chó của mình là một người bạn đồng hành trung thành.

Having a close companion can alleviate feelings of loneliness.

Có một người bạn đồng hành thân thiết có thể làm giảm cảm giác cô đơn.

Traveling with a companion can make the journey more enjoyable.

Đi du lịch cùng một người bạn đồng hành có thể làm cho chuyến đi thêm vui vẻ.

03

Thành viên cấp thấp nhất của một số mệnh lệnh hiệp sĩ.

A member of the lowest grade of certain orders of knighthood.

Ví dụ

He was knighted and made a companion of the order.

Anh ấy được phong hiệp sĩ và trở thành bạn đồng hành của tổ chức.

She attended the gala with her loyal companion, Sir John.

Cô ấy tham dự buổi tiệc với bạn đồng hành trung thành của mình, Sir John.

The companions of the round table gathered for a feast.

Những người bạn đồng hành của bàn tròn tụ tập để tổ chức một bữa tiệc.

04

Tấm che chắn cửa hầm dẫn vào lối đi của tàu.

A covering over the hatchway leading to a ship's companionway.

Ví dụ

She sat with her companion at the social event.

Cô ấy ngồi cùng người bạn đồng hành của mình tại sự kiện xã hội.

His loyal companion always supported him during tough times.

Người bạn đồng hành trung thành của anh ấy luôn ủng hộ anh ấy trong những thời điểm khó khăn.

The dog was a faithful companion to the elderly man.

Con chó là người bạn đồng hành trung thành của ông lão.

Dạng danh từ của Companion (Noun)

SingularPlural

Companion

Companions

Kết hợp từ của Companion (Noun)

CollocationVí dụ

Charming companion

Người bạn quyến rũ

She is a charming companion during the ielts speaking practice sessions.

Cô ấy là một bạn đồng hành quyến rũ trong các buổi thực hành ielts.

Human companion

Bạn đồng hành

Many people find a dog to be a human companion.

Nhiều người thấy chó là một bạn đồng hành của con người.

Boon companion

Bạn đồng hành tốt

A good friend is a boon companion during tough times.

Một người bạn tốt là bạn đồng hành quý giá trong những lúc khó khăn.

Male companion

Bạn đồng hành nam

David is my male companion during the ielts speaking test.

David là bạn đồng hành nam của tôi trong bài kiểm tra nói ielts.

Life companion

Người bạn đời

My life companion supports me during tough times like the ielts exam.

Người bạn đời của tôi hỗ trợ tôi trong những lúc khó khăn như kỳ thi ielts.

Companion (Verb)

kəmpˈænjn̩
kəmpˈænjn̩
01

Đồng hành.

Accompany.

Ví dụ

She often companions her friend to social events.

Cô ấy thường đi cùng bạn mình đến các sự kiện xã hội.

He companions his colleague during networking gatherings.

Anh ấy đi cùng đồng nghiệp của mình trong các buổi gặp gỡ mạng lưới.

They companion each other at parties to feel more comfortable.

Họ đi cùng nhau tại các bữa tiệc để cảm thấy thoải mái hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Companion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] All of my were falling asleep after the 5 hours journey in the car [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Companion

Không có idiom phù hợp