Bản dịch của từ Accompany trong tiếng Việt

Accompany

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accompany (Verb)

əkˈʌmpəni
əkˈʌmpəni
01

Có mặt hoặc xảy ra cùng lúc với (cái gì khác)

Be present or occur at the same time as (something else)

Ví dụ

Friends often accompany each other to social events.

Bạn bè thường đi cùng nhau đến các sự kiện xã hội.

Music can accompany various social gatherings and celebrations.

Âm nhạc có thể đi kèm với nhiều cuộc tụ họp và lễ kỷ niệm xã hội khác nhau.

Family members usually accompany each other to important social functions.

Các thành viên trong gia đình thường đi cùng nhau đến các hoạt động xã hội quan trọng.

02

Chơi một bản nhạc đệm cho.

Play a musical accompaniment for.

Ví dụ

She will accompany the singer at the social event tonight.

Cô ấy sẽ đồng hành cùng ca sĩ tại sự kiện xã hội tối nay.

The pianist will accompany the violinist during the performance.

Nghệ sĩ piano sẽ đồng hành cùng nghệ sĩ violin trong buổi biểu diễn.

He loves to accompany his friends to social gatherings.

Anh ấy thích đi cùng bạn bè của mình đến các buổi họp mặt xã hội.

03

Đi đâu đó với (ai đó) làm bạn đồng hành hoặc người hộ tống.

Go somewhere with (someone) as a companion or escort.

Ví dụ

She will accompany her friend to the party tonight.

Cô ấy sẽ đi cùng bạn mình đến bữa tiệc tối nay.

John decided to accompany his sister to the concert.

John quyết định đi cùng em gái mình đến buổi hòa nhạc.

Parents often accompany their children to school events for support.

Cha mẹ thường đi cùng con đến các sự kiện của trường để được hỗ trợ.

Dạng động từ của Accompany (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accompany

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accompanied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accompanied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accompanies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accompanying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accompany cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Study ranked second, accounting for 32% of all immigrants, followed by join family at 16 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable and highly entertaining for young and curious children who often their parents to the coffee shop at the weekends [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In recent years, industrialization by advancements in technology has resulted in better living conditions for residents of these countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] In conclusion, there are legitimate reasons for the media to report on all issues, although the negative impacts need to be considered [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Accompany

Không có idiom phù hợp