Bản dịch của từ Stealthy trong tiếng Việt

Stealthy

Adjective

Stealthy (Adjective)

stˈɛlɵi
stˈɛlɵi
01

Hành xử hoặc thực hiện một cách thận trọng và lén lút để không bị nhìn thấy hoặc nghe thấy.

Behaving or done in a cautious and surreptitious manner, so as not to be seen or heard.

Ví dụ

The stealthy spy quietly gathered information at the social gathering.

Kẻ gián điệp lén lút thu thập thông tin tại buổi tụ tập xã hội.

She moved stealthy through the crowd to avoid attention at the social event.

Cô ấy di chuyển lén lút qua đám đông để tránh sự chú ý tại sự kiện xã hội.

The stealthy approach of the guest surprised everyone at the social party.

Sự tiếp cận lén lút của khách mời làm bất ngờ cho mọi người tại bữa tiệc xã hội.

Dạng tính từ của Stealthy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Stealthy

Lén lút

Stealthier

Giàu có hơn

Stealthiest

Lành mạnh nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stealthy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stealthy

Không có idiom phù hợp