Bản dịch của từ Bargain trong tiếng Việt

Bargain

Noun [U/C] Verb

Bargain (Noun)

bˈɑɹgɪn
bˈɑɹgɪn
01

Một thứ được mua hoặc chào bán với giá rẻ hơn nhiều so với mức bình thường hoặc dự kiến.

A thing bought or offered for sale much more cheaply than is usual or expected.

Ví dụ

She found a great bargain at the local thrift store.

Cô ấy tìm thấy một món hời rất tốt tại cửa hàng đồ cũ địa phương.

The charity event had a bargain sale to raise funds.

Sự kiện từ thiện tổ chức một buổi bán hàng giảm giá để gây quỹ.

The online auction site is popular for finding bargains.

Trang web đấu giá trực tuyến được yêu thích để tìm món hời.

02

Một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhóm về những gì mỗi người sẽ làm cho người kia.

An agreement between two or more people or groups as to what each will do for the other.

Ví dụ

The bargain between the two companies was mutually beneficial.

Thỏa thuận giữa hai công ty đó là lợi ích chung.

They made a bargain to share resources for community development.

Họ đã thỏa thuận chia sẻ nguồn lực cho phát triển cộng đồng.

The bargain with the local authorities helped improve public services.

Thỏa thuận với chính quyền địa phương giúp cải thiện dịch vụ công cộng.

Dạng danh từ của Bargain (Noun)

SingularPlural

Bargain

Bargains

Kết hợp từ của Bargain (Noun)

CollocationVí dụ

Real bargain

Một thỏa thuận thực sự

The charity shop offered a real bargain on second-hand clothes.

Cửa hàng từ thiện cung cấp một món hời thật sự về quần áo cũ.

Incredible bargain

Món hời đáng kinh ngạc

The charity event offered an incredible bargain on clothes.

Sự kiện từ thiện cung cấp một món hời đáng kinh ngạc về quần áo.

Absolute bargain

Một cơ hội rất tốt

The charity event offered an absolute bargain on clothing items.

Sự kiện từ thiện cung cấp một cơ hội mua hàng với giá cực kỳ rẻ.

Amazing bargain

Một sự mua đắt lý thú

The charity event offered an amazing bargain on clothes.

Sự kiện từ thiện cung cấp một sự mua sắm tuyệt vời về quần áo.

Good bargain

Một thỏa thuận tốt

She found a good bargain at the charity thrift store.

Cô ấy tìm được một món hời tốt tại cửa hàng đồ cũ từ thiện.

Bargain (Verb)

bˈɑɹgɪn
bˈɑɹgɪn
01

Hãy chuẩn bị cho; trông chờ.

Be prepared for expect.

Ví dụ

She bargained for a lower price at the flea market.

Cô ấy đàm phán để có giá thấp hơn tại chợ trời.

They bargained with the vendor for a group discount.

Họ đàm phán với người bán để có giảm giá cho nhóm.

He bargains for fair wages for all workers in the factory.

Anh ấy đàm phán để có mức lương công bằng cho tất cả công nhân trong nhà máy.

02

Đàm phán các điều khoản và điều kiện của giao dịch.

Negotiate the terms and conditions of a transaction.

Ví dụ

They bargained for a lower price at the flea market.

Họ mặc cả giá thấp hơn tại chợ trời.

The customers bargained with the seller for a discount.

Những khách hàng mặc cả với người bán để được giảm giá.

She bargained for more vacation days with her boss.

Cô ấy đàm phán để có nhiều ngày nghỉ hơn với sếp.

Dạng động từ của Bargain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bargain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bargained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bargained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bargains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bargaining

Kết hợp từ của Bargain (Verb)

CollocationVí dụ

Bargain collectively

Đàm phán tập thể

Workers decided to bargain collectively for better pay and benefits.

Các công nhân quyết định thương lượng tập thể để có mức lương và phúc lợi tốt hơn.

Bargain hard

Mặc cả cứng rắn

She bargains hard for a better price at the local market.

Cô ấy mặc cả mạnh mẽ để có giá tốt hơn tại chợ địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bargain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bargain

Hold one's end of the bargain up

hˈoʊld wˈʌnz ˈɛnd ˈʌv ðə bˈɑɹɡən ˈʌp

Giữ đúng lời hứa/ Làm tròn trách nhiệm

To do one's part as agreed; to attend to one's responsibilities as agreed.

She always holds up her end of the bargain in group projects.

Cô ấy luôn giữ lời hứa của mình trong các dự án nhóm.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones end of the bargain up...

sˈil ə bˈɑɹɡən

Kết thúc bằng một cái bắt tay/ Chốt đơn/ Chốt kèo

To signify or celebrate the reaching of an agreement or bargain.

They sealed the bargain with a handshake.

Họ đã niêm phong thỏa thuận bằng cách bắt tay.

Thành ngữ cùng nghĩa: seal the bargain...