Bản dịch của từ Negotiate trong tiếng Việt

Negotiate

Verb

Negotiate (Verb)

nɪgˈoʊʃiˌeit
nɪgˈoʊʃɪˌeit
01

Tìm đường vượt qua (chướng ngại vật hoặc tuyến đường khó)

Find a way over or through an obstacle or difficult route.

Ví dụ

They negotiated a peace treaty after months of discussions.

Họ đàm phán hiệp định hòa bình sau nhiều tháng thảo luận.

The two parties are trying to negotiate a fair agreement.

Hai bên đang cố gắng đàm phán một thỏa thuận công bằng.

She successfully negotiated a higher salary with her employer.

Cô ấy đã thành công trong việc đàm phán mức lương cao hơn với người sếp của mình.

02

Chuyển (séc, hóa đơn hoặc tài liệu khác) sang quyền sở hữu hợp pháp của người khác, do đó người này sẽ được hưởng bất kỳ lợi ích nào.

Transfer a cheque bill or other document to the legal ownership of another person who thus becomes entitled to any benefit.

Ví dụ

She negotiated the contract with the client successfully.

Cô ấy đã thương lượng hợp đồng với khách hàng thành công.

The union is negotiating better working conditions for its members.

Tổ chức đoàn thể đang thương lượng điều kiện làm việc tốt hơn cho các thành viên của mình.

The diplomats are negotiating a peace agreement between the countries.

Các nhà ngoại giao đang thương lượng một thỏa thuận hòa bình giữa các quốc gia.

03

Đạt được hoặc mang lại bằng cách thảo luận.

Obtain or bring about by discussion.

Ví dụ

They negotiated a peace treaty between the two countries.

Họ đàm phán một hiệp định hòa bình giữa hai quốc gia.

The union and management negotiated the terms of the contract.

Tổ chức và quản lý đàm phán các điều khoản của hợp đồng.

She successfully negotiated a pay raise with her employer.

Cô ấy đã thành công trong việc đàm phán tăng lương với người sếp của mình.

Dạng động từ của Negotiate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Negotiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Negotiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Negotiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Negotiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Negotiating

Kết hợp từ của Negotiate (Verb)

CollocationVí dụ

Seek to negotiate

Cố gắng đàm phán

They seek to negotiate better working conditions with the company.

Họ tìm kiếm đàm phán điều kiện làm việc tốt hơn với công ty.

Be willing to negotiate

Sẵn lòng đàm phán

Companies should be willing to negotiate fair wages for their employees.

Các công ty nên sẵn lòng thương lượng về mức lương công bằng cho nhân viên của họ.

Attempt to negotiate

Cố gắng đàm phán

They attempted to negotiate a fair deal for the workers.

Họ đã cố gắng đàm phán một thỏa thuận công bằng cho công nhân.

Be able to negotiate

Có khả năng đàm phán

She is able to negotiate with different social groups effectively.

Cô ấy có khả năng đàm phán với các nhóm xã hội khác nhau một cách hiệu quả.

Be difficult to negotiate

Khó đàm phán

The salary negotiation was difficult to negotiate due to the high demands.

Việc thương lượng lương bổng khó khăn do yêu cầu cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negotiate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Negotiate

Không có idiom phù hợp