Bản dịch của từ Intending trong tiếng Việt

Intending

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intending (Verb)

ɪntˈɛndɪŋ
ɪntˈɛndɪŋ
01

Có (một quá trình hành động) như mục đích hoặc ý định của một người.

Have a course of action as ones purpose or intention.

Ví dụ

She is intending to study abroad for her master's degree.

Cô ấy định học ở nước ngoài để làm thạc sĩ của mình.

He is not intending to participate in the social event tomorrow.

Anh ấy không dự định tham gia vào sự kiện xã hội ngày mai.

Are you intending to write about social issues in your essay?

Bạn có định viết về các vấn đề xã hội trong bài luận của mình không?

Dạng động từ của Intending (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intending

Intending (Adjective)

ɪntˈɛndɪŋ
ɪntˈɛndɪŋ
01

Có tâm trí, sự chú ý, hoặc ý chí tập trung vào một cái gì đó hoặc một mục đích hoặc mục đích nào đó.

Having the mind attention or will concentrated on something or some end or purpose.

Ví dụ

She is intending to study abroad next year.

Cô ấy định đi du học nước ngoài vào năm sau.

He is not intending to attend the social event tonight.

Anh ấy không định tham dự sự kiện xã hội tối nay.

Are you intending to write about social issues in your essay?

Bạn có định viết về các vấn đề xã hội trong bài luận của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] However, in 2001, the amount of immigrants to migrate for up to 2 years considerably increased, peaking at 250 thousand in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] As such, a ban on smartphones would help ensure the spirits and activities of such public spaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] As such, a ban on smartphones would help ensure the spirits and activities of such public spaces are maintained [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] Firstly, vocational training provides students with skills directly related to their trade, which makes it much easier for them to find a job once they are qualified [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Intending

Không có idiom phù hợp