Bản dịch của từ Stolen trong tiếng Việt

Stolen

VerbAdjectiveNoun [U/C]

Stolen (Verb)

stˈoʊln
stˈoʊln
01

Quá khứ của ăn cắp

Past participle of steal

Ví dụ

He was caught stealing money from the donation box.

Anh ta đã bị bắt khi đang ăn cắp tiền từ hộp quyên góp.

The thief had stolen jewelry worth thousands of dollars.

Tên trộm đã ăn cắp trang sức trị giá hàng nghìn đô la.

She felt guilty after realizing she had stolen her friend's idea.

Cô ấy cảm thấy tội lỗi sau khi nhận ra mình đã ăn cắp ý tưởng của bạn.

Stolen (Adjective)

stˈoʊln
stˈoʊln
01

Điều đó đã bị đánh cắp.

That has been stolen

Ví dụ

The stolen purse was found in the park.

Cái ví bị đánh cắp được tìm thấy trong công viên.

She reported her stolen phone to the police.

Cô ấy báo cáo chiếc điện thoại bị đánh cắp của mình cho cảnh sát.

The stolen car was recovered by the authorities.

Chiếc xe bị đánh cắp được cơ quan chức năng phục hồi.

Stolen (Noun)

stˈoʊln
stˈoʊln
01

(us, mte, mle) thứ gì đó đã bị đánh cắp.

Us mte mle something which has been stolen

Ví dụ

The police recovered the stolen jewelry from the thief.

Cảnh sát đã phục hồi đồ trang sức bị đánh cắp từ tên trộm.

She reported the stolen phone to the authorities for investigation.

Cô ấy đã báo cáo chiếc điện thoại bị đánh cắp cho cơ quan điều tra.

The community rallied together to prevent stolen goods from being sold.

Cộng đồng đã đoàn kết để ngăn chặn hàng hóa bị đánh cắp bị bán.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stolen

Không có idiom phù hợp