Bản dịch của từ Industrial trong tiếng Việt

Industrial

Adjective Noun [U/C]

Industrial (Adjective)

ɪnˈdʌs.tri.əl
ɪnˈdʌs.tri.əl
01

Thuộc về công nghiệp, mang tính công nghiệp.

Industrial, industrial.

Ví dụ

The industrial revolution transformed society in the 18th century.

Cuộc cách mạng công nghiệp đã thay đổi xã hội vào thế kỷ 18.

Factories in Manchester were at the forefront of industrial development.

Các nhà máy ở Manchester đi đầu trong phát triển công nghiệp.

Industrial pollution is a major concern for environmental activists.

Ô nhiễm công nghiệp là mối quan tâm lớn của các nhà hoạt động môi trường.

The industrial revolution transformed society with new factories.

Cuộc cách mạng công nghiệp đã biến đổi xã hội với các nhà máy mới.

Industrial pollution affects communities living near manufacturing plants.

Ô nhiễm công nghiệp ảnh hưởng đến cộng đồng sống gần các nhà máy sản xuất.

02

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi ngành.

Relating to or characterized by industry.

Ví dụ

The industrial revolution brought significant changes to social structures.

Cuộc cách mạng công nghiệp đã mang lại những thay đổi đáng kể cho cấu trúc xã hội.

Industrial pollution is a pressing issue affecting social welfare.

Ô nhiễm công nghiệp là một vấn đề cấp bách ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội.

Many social programs aim to improve conditions in industrial areas.

Nhiều chương trình xã hội nhằm cải thiện điều kiện ở các khu công nghiệp.

03

Rất lớn về mức độ hoặc số lượng.

Very great in extent or amount.

Ví dụ

The industrial revolution brought about significant changes in society.

Cuộc cách mạng công nghiệp đã mang lại những thay đổi đáng kể trong xã hội.

Industrial pollution has become a major concern for environmentalists.

Ô nhiễm công nghiệp đã trở thành mối quan tâm lớn của các nhà bảo vệ môi trường.

The city's industrial growth led to a rise in population and employment.

Sự tăng trưởng công nghiệp của thành phố dẫn đến sự gia tăng dân số và việc làm.

04

Liên quan đến hoặc biểu thị một loại nhạc rock khắc nghiệt, không khoan nhượng kết hợp các âm thanh giống như âm thanh được tạo ra bởi máy móc công nghiệp.

Relating to or denoting a type of harsh, uncompromising rock music incorporating sounds resembling those produced by industrial machinery.

Ví dụ

The industrial music scene in the city is thriving with new bands.

Nền âm nhạc công nghiệp trong thành phố đang phát triển mạnh mẽ với các ban nhạc mới.

The industrial sound of the guitars added a unique edge to the concert.

Âm thanh công nghiệp của guitar đã tạo thêm nét độc đáo cho buổi hòa nhạc.

The industrial genre has gained popularity among the youth in recent years.

Thể loại công nghiệp đã trở nên phổ biến trong giới trẻ trong những năm gần đây.

Dạng tính từ của Industrial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Industrial

Công nghiệp

More industrial

Công nghiệp hơn

Most industrial

Công nghiệp

Industrial (Noun)

ɪndˈʌstɹil̩
ɪndˈʌstɹil̩
01

Cổ phiếu của các công ty công nghiệp.

Shares in industrial companies.

Ví dụ

Investing in industrial stocks can be profitable in the long run.

Đầu tư vào cổ phiếu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận về lâu dài.

The industrial sector is crucial for job creation and economic growth.

Lĩnh vực công nghiệp rất quan trọng để tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế.

She purchased shares in various industrial companies to diversify her portfolio.

Cô mua cổ phần của nhiều công ty công nghiệp khác nhau để đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Industrial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, waste discharged right into the river and ocean can cause water pollution [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] Besides, and other manufacturing activities are also some major economic factors leading to environmental degradation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] Furthermore, the automotive and petroleum are multi-billion dollar in many countries around the world and provide millions of jobs for people and generate millions of dollars in taxes for governments, and therefore shutting those down would be a difficult process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In recent years, accompanied by advancements in technology has resulted in better living conditions for residents of these countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Industrial

Không có idiom phù hợp