Bản dịch của từ Window trong tiếng Việt

Window

Noun [U/C]

Window (Noun)

wˈɪndoʊ
wˈɪndoʊ
01

Các dải lá kim loại phân tán trong không khí để cản trở sự phát hiện của radar.

Strips of metal foil dispersed in the air to obstruct radar detection.

Ví dụ

The government deployed window strips to secure the event.

Chính phủ triển khai các dải cửa sổ để bảo vệ sự kiện.

The protest organizers used window strips to avoid surveillance.

Những người tổ chức biểu tình đã sử dụng các dải cửa sổ để tránh giám sát.

The activists strategically placed window strips to maintain anonymity.

Các nhà hoạt động đã đặt các dải cửa sổ một cách chiến lược để duy trì tính ẩn danh.

02

Một dải bước sóng điện từ mà môi trường (đặc biệt là khí quyển) trong suốt.

A range of electromagnetic wavelengths for which a medium especially the atmosphere is transparent.

Ví dụ

The radio station broadcasts in the window of 88-108 MHz.

Trạm phát thanh phát sóng trong khoảng 88-108 MHz.

The window of visible light allows us to see colors.

Cửa sổ ánh sáng nhìn thấy màu sắc.

The satellite communication operates in the window of microwave frequencies.

Truyền thông vệ tinh hoạt động trong cửa sổ tần số sóng vi sóng.

03

Một vùng được đóng khung trên màn hình hiển thị để xem thông tin.

A framed area on a display screen for viewing information.

Ví dụ

The window on the social media page displayed breaking news.

Cửa sổ trên trang mạng xã hội hiển thị tin tức nóng.

She opened a new window to chat with her friends online.

Cô mở một cửa sổ mới để trò chuyện với bạn bè trực tuyến.

The pop-up window showed a notification about the upcoming event.

Cửa sổ xuất hiện hiển thị thông báo về sự kiện sắp tới.

04

Một khoảng thời gian hoặc cơ hội để hành động.

An interval or opportunity for action.

Ví dụ

During the event, there was a window for networking.

Trong sự kiện, đã có một cửa sổ để mạng lưới.

She missed the window to apply for the scholarship.

Cô ấy đã bỏ lỡ cửa sổ để nộp đơn xin học bổng.

The window of opportunity to invest in the company closed.

Cửa sổ cơ hội để đầu tư vào công ty đã đóng lại.

05

Một bảng trong suốt trên phong bì để hiển thị địa chỉ.

A transparent panel on an envelope to show an address.

Ví dụ

The window on the wedding invitation displayed the couple's address.

Cửa sổ trên thiệp cưới hiển thị địa chỉ của cặp đôi.

She carefully wrote the address behind the window of the envelope.

Cô ấy cẩn thận viết địa chỉ phía sau cửa sổ của phong bì.

The window with the address made the invitation look elegant.

Cửa sổ với địa chỉ làm cho thiệp trở nên lịch lãm.

06

Một lỗ trên tường hoặc mái của một tòa nhà hoặc phương tiện, được lắp kính trong khung để đón ánh sáng hoặc không khí và cho phép mọi người nhìn ra ngoài.

An opening in the wall or roof of a building or vehicle fitted with glass in a frame to admit light or air and allow people to see out.

Ví dụ

The window in Sarah's house overlooks a beautiful garden.

Cửa sổ trong nhà của Sarah nhìn ra một khu vườn đẹp.

During the meeting, John stared out of the office window.

Trong cuộc họp, John nhìn ra cửa sổ văn phòng.

The car's window was rolled down to let in fresh air.

Cửa sổ của xe hơi đã được hạ xuống để cho vào không khí trong lành.

Dạng danh từ của Window (Noun)

SingularPlural

Window

Windows

Kết hợp từ của Window (Noun)

CollocationVí dụ

Balcony window

Cửa sổ ban công

She gazed out of the balcony window overlooking the city.

Cô ấy nhìn ra cửa sổ ban công nhìn ra thành phố.

Kitchen window

Cửa sổ nhà bếp

She looked out of the kitchen window to see her neighbors.

Cô ấy nhìn ra cửa sổ nhà bếp để nhìn thấy hàng xóm của mình.

Bow window

Cửa sổ cong

The bow window in sarah's house overlooks the park.

Cửa sổ cong trong nhà của sarah nhìn ra công viên.

Boarded-up window

Cửa sổ bị đóng kín

The boarded-up window in the abandoned house looked eerie.

Cửa sổ bị đóng bằng ván trong ngôi nhà bỏ hoang trông rùng rợn.

Storefront window

Cửa sổ cửa hàng

The storefront window displayed the latest social campaign posters.

Cửa sổ cửa hàng hiển thị những tấm áp phích chiến dịch xã hội mới nhất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Window cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] There is only one at the back of the department manager's seat in the Japanese layout whereas two are set up to stretch across the Western and the Eastern walls in the American office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] Finally, the latter typically has more than the former, with large installed on two sides of the room [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] There will be in the bedrooms and the kitchen as well to welcome sunlight [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] So, we resorted to staying indoors and siting by the watching the raindrops falling outside [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Window

Don't have a pot to piss in (or a window to throw it out of)

dˈoʊnt hˈæv ə pˈɑt tˈu pˈɪs ɨn ˈɔɹ ə wˈɪndoʊ tˈu θɹˈoʊ ˈɪt ˈaʊt ˈʌv

Nghèo rớt mồng tơi

Doesn't have anything of value; very poor.

After losing his job, Mark didn't have a pot to piss in.

Sau khi mất việc, Mark không có chỗ nào để đi tiểu.

Out (of ) the window

ˈaʊt ˈʌv ðə wˈɪndoʊ

Đổ sông đổ biển

Gone; wasted.

The money he lent to his friend is out the window.

Số tiền anh ta cho bạn của mình đã bay mất rồi.

Thành ngữ cùng nghĩa: down the drain...

ə wˈɪndoʊ ˈʌv ˌɑpɚtˈunəti

Thời cơ ngàn vàng

A brief time period in which an opportunity exists.

Don't miss the window of opportunity to join the charity event.

Đừng bỏ lỡ cửa sổ cơ hội tham gia sự kiện từ thiện.