Bản dịch của từ Pot trong tiếng Việt

Pot

Noun [U/C] Verb

Pot (Noun)

pˈɑt
pˈɑt
01

(từ lóng) kẹp bụng: bụng hình nồi, bụng phệ.

(slang) clipping of potbelly: a pot-shaped belly, a paunch.

Ví dụ

After years of indulging in junk food, he developed a noticeable pot.

Sau nhiều năm đam mê đồ ăn vặt, anh đã phát triển một chiếc nồi đáng chú ý.

The comedian joked about his pot and made the audience laugh.

Diễn viên hài đã nói đùa về chiếc nồi của mình và khiến khán giả bật cười.

She tried to hide her pot under loose clothing to feel more confident.

Cô cố giấu chiếc nồi của mình dưới lớp quần áo rộng rãi để cảm thấy tự tin hơn.

02

(cờ bạc, bài poker) số tiền có thể thắng được khi chơi bài poker hoặc một ván chơi may rủi khác; (theo nghĩa bóng) bất kỳ khoản tiền nào được sử dụng để dụ dỗ.

(gambling, poker) the money available to be won in a hand of poker or a round of other games of chance; (figuratively) any sum of money being used as an enticement.

Ví dụ

The pot in the poker game grew to $500.

Số tiền trong trò chơi poker đã tăng lên 500 đô la.

The lottery pot reached a million dollars.

Số tiền xổ số đạt tới một triệu đô la.

The pot for the charity event was generously donated.

Số tiền dành cho sự kiện từ thiện đã được quyên góp một cách hào phóng.

03

(vận tải đường sắt) một giá đỡ không dẫn điện hình chậu (thường là gốm) đỡ đường ray nhiễm điện đồng thời cách điện nó khỏi mặt đất.

(rail transport) a pot-shaped non-conducting (usually ceramic) stand that supports an electrified rail while insulating it from the ground.

Ví dụ

The pot on the rail system ensures safety for passengers.

Nồi trên hệ thống đường ray đảm bảo an toàn cho hành khách.

The conductor placed the pot under the electrified rail.

Người dẫn đặt nồi dưới ray điện khí hóa.

The ceramic pot protects the rail from grounding issues.

Bình gốm bảo vệ đường ray khỏi các vấn đề nối đất.

Dạng danh từ của Pot (Noun)

SingularPlural

Pot

Pots

Kết hợp từ của Pot (Noun)

CollocationVí dụ

Tea (usually teapot)

Trà (thường là ấm đun)

She poured tea from the teapot into delicate cups.

Cô ấy rót trà từ ấm vào những cốc tinh tế.

Pot (Verb)

pˈɑt
pˈɑt
01

Bảo quản bằng cách đóng chai hoặc đóng hộp.

To preserve by bottling or canning.

Ví dụ

She pots her homemade jam to sell at the charity event.

Cô ấy đóng hũ mứt tự làm của mình để bán tại sự kiện từ thiện.

The volunteers pot the vegetables from the community garden for donation.

Các tình nguyện viên đóng hũ rau từ vườn cộng đồng để quyên góp.

He potted the soup and brought it to the homeless shelter.

Anh ấy đóng hũ súp và mang đến trại cứu trợ người vô gia cư.

02

Đặt (cái gì đó) vào nồi.

To put (something) into a pot.

Ví dụ

She pots the plant on her windowsill.

Cô ấy trồng cây trên bậu cửa sổ.

They pot the flowers for the community garden.

Họ trồng hoa cho khu vườn cộng đồng.

He potted the tea for the charity event.

Anh ấy trồng chậu trà cho sự kiện từ thiện.

03

(thông tục, thông tục) bảo đảm; nhận được; thắng; túi.

(transitive, colloquial) to secure; gain; win; bag.

Ví dụ

She managed to pot the first prize in the competition.

Cô ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi.

He potted a great friendship with his new colleague.

Anh ấy đã có được một tình bạn tuyệt vời với đồng nghiệp mới của mình.

The team potted a victory in the final game.

Đội đã giành được chiến thắng trong trò chơi cuối cùng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Not only do the countries whose cultures are rich to want to maintain their values but also the melting- such as the United States, would like to preserve the rich culture of the world by implementing several culture preservation programs [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Pot

A pot of gold

ə pˈɑt ˈʌv ɡˈoʊld

Bánh vẽ

An imaginary reward.

Finding a pot of gold at the end of the rainbow

Tìm thấy một bình vàng ở cuối cầu vồng

Don't have a pot to piss in (or a window to throw it out of)

dˈoʊnt hˈæv ə pˈɑt tˈu pˈɪs ɨn ˈɔɹ ə wˈɪndoʊ tˈu θɹˈoʊ ˈɪt ˈaʊt ˈʌv

Nghèo rớt mồng tơi

Doesn't have anything of value; very poor.

After losing his job, Mark didn't have a pot to piss in.

Sau khi mất việc, Mark không có chỗ nào để đi tiểu.

Go to pot

ɡˈoʊ tˈu pˈɑt

Đi vào ngõ cụt/ Xuống dốc không phanh

To go to ruin; to deteriorate.

The city's infrastructure has gone to pot due to lack of maintenance.

Hạ tầng của thành phố đã xuống cấp do thiếu bảo dưỡng.

Thành ngữ cùng nghĩa: go to the dogs...