Bản dịch của từ Paunch trong tiếng Việt

Paunch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paunch (Noun)

pɑntʃ
pɑntʃ
01

Một tấm thảm dày chắc chắn được sử dụng để bảo vệ khỏi trầy xước trên cột buồm hoặc cột.

A thick strong mat used to give protection from chafing on a mast or spar.

Ví dụ

The sailor used a paunch to protect the mast during the storm.

Người thủy thủ đã sử dụng một cái paunch để bảo vệ cột buồm trong bão.

They did not have a paunch for the new sailboat.

Họ không có một cái paunch cho chiếc thuyền buồm mới.

Do you think a paunch is necessary for all sailboats?

Bạn có nghĩ rằng một cái paunch là cần thiết cho tất cả thuyền buồm không?

02

Bụng to hoặc nhô ra.

A large or protruding belly.

Ví dụ

Many people in my town have a noticeable paunch.

Nhiều người trong thị trấn của tôi có bụng lớn rõ rệt.

Not everyone with a paunch enjoys social activities.

Không phải ai có bụng lớn cũng thích tham gia hoạt động xã hội.

Does having a paunch affect social interactions in your opinion?

Theo bạn, bụng lớn có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội không?

Paunch (Verb)

pɑntʃ
pɑntʃ
01

Mổ bụng (động vật)

Disembowel an animal.

Ví dụ

They will paunch the pig for the community feast next week.

Họ sẽ mổ bụng con lợn cho bữa tiệc cộng đồng tuần tới.

She did not paunch the chicken before cooking it for dinner.

Cô ấy không mổ bụng con gà trước khi nấu cho bữa tối.

Will they paunch the animal during the festival this year?

Họ có mổ bụng con vật trong lễ hội năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paunch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paunch

Không có idiom phù hợp