Bản dịch của từ Mast trong tiếng Việt

Mast

Noun [U/C]

Mast (Noun)

mˈæst
mˈæst
01

Quả của cây sồi, cây sồi, hạt dẻ và các loại cây rừng khác, đặc biệt dùng làm thức ăn cho lợn.

The fruit of beech oak chestnut and other forest trees especially as food for pigs.

Ví dụ

The villagers collected masts to feed their pigs in winter.

Cư dân thu thập hạt dẻ để nuôi lợn của họ vào mùa đông.

She bought a sack of masts from the local market.

Cô ấy mua một bao hạt dẻ từ chợ địa phương.

The farmer's pigs enjoyed munching on the sweet masts.

Những con lợn của nông dân thích nhai những hạt dẻ ngọt ngào.

02

Cột, cột thẳng đứng hoặc cấu trúc khác trên tàu hoặc thuyền, trong các tàu thuyền thường mang theo một cánh buồm hoặc cánh buồm.

A tall upright post spar or other structure on a ship or boat in sailing vessels generally carrying a sail or sails.

Ví dụ

The ship's mast swayed in the wind during the storm.

Cột buồm của con tàu đu đưa trong gió trong cơn bão.

The mast of the boat was made of sturdy wood.

Cột buồm của con thuyền được làm từ gỗ chắc chắn.

The sailors climbed up the mast to adjust the sails.

Các thủy thủ leo lên cột buồm để điều chỉnh buồm.

Dạng danh từ của Mast (Noun)

SingularPlural

Mast

Masts

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mast

Không có idiom phù hợp