Bản dịch của từ Belly trong tiếng Việt

Belly

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Belly (Noun)

bˈɛli
bˈɛli
01

Mặt dưới tròn của tàu hoặc máy bay.

The rounded underside of a ship or aircraft.

Ví dụ

The belly of the plane was painted with the airline logo.

Bụng máy bay được vẽ với biểu tượng hãng hàng không.

The ship's belly was filled with cargo for the trade route.

Bụng tàu chứa đầy hàng hóa cho tuyến đường thương mại.

The workers unloaded goods from the ship's belly at the port.

Các công nhân dỡ hàng từ bụng tàu tại cảng.

02

Phần trước của cơ thể con người, bên dưới xương sườn, chứa dạ dày và ruột.

The front part of the human trunk below the ribs, containing the stomach and bowels.

Ví dụ

She patted her belly after a hearty meal with friends.

Cô ấy vỗ vùng bụng sau bữa ăn no với bạn bè.

His belly rumbled loudly during the important social gathering.

Vùng bụng của anh ấy kêu lớn trong buổi tụ họp xã hội quan trọng.

The baby's belly button was a cute feature at the party.

Cái rốn của em bé là một đặc điểm dễ thương tại bữa tiệc.

Dạng danh từ của Belly (Noun)

SingularPlural

Belly

Bellies

Kết hợp từ của Belly (Noun)

CollocationVí dụ

Large belly

Bụng to

The man with a large belly entertained the children at the party.

Người đàn ông có bụng to đã giải trí cho các em nhỏ tại bữa tiệc.

Pot belly

Bụng phệ

His pot belly jiggled as he laughed at the social gathering.

Bụng phệ của anh ấy đung đưa khi anh ấy cười tại buổi tụ họa xã hội.

Big belly

Bụng to

His big belly made him the center of attention at the party.

Bụng bự của anh ấy khiến anh ấy trở thành tâm điểm chú ý tại buổi tiệc.

Empty belly

Bụng đói

Children with empty bellies need food assistance from the community.

Những đứa trẻ bụng đói cần sự trợ giúp về thức ăn từ cộng đồng.

Round belly

Bụng tròn

The children gathered around the round belly of santa claus.

Các em nhỏ tập trung quanh bụng tròn của ông già noel.

Belly (Verb)

bˈɛli
bˈɛli
01

Sưng hoặc gây sưng.

Swell or cause to swell.

Ví dụ

The laughter belly-fills the room during the comedy show.

Tiếng cười làm phồng bụng phòng trong buổi hài kịch.

Her jokes always belly the audience with joy at parties.

Những câu đùa của cô ấy luôn khiến khán giả phồng bụng vui vẻ tại các buổi tiệc.

The comedian's funny stories belly the viewers in the theater.

Những câu chuyện hài hước của nghệ sĩ hài làm phồng bụng khán giả trong nhà hát.

02

Di chuyển hoặc ngồi gần (một quầy bar hoặc một cái bàn)

Move or sit close to (a bar or table)

Ví dụ

She decided to belly up to the bar and order a drink.

Cô ấy quyết định đến gần quầy bar và đặt một đồ uống.

The friends bellied up to the table to share a meal.

Các bạn thân đã đến gần bàn để chia sẻ bữa ăn.

He bellies up to the counter to pay for his coffee.

Anh ấy đến gần quầy để thanh toán cho cốc cà phê của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Belly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed till our hurt, shared inside jokes, and created new memories that I'll treasure forever [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Belly

ˈɛɹ wˈʌnz bˈɛli

Nói hết ruột gan

Sl.

He aired his belly at the beach party.

Anh ấy khoe bụng tại bữa tiệc trên bãi biển.

Thành ngữ cùng nghĩa: on the throne...

Have a yellow belly

hˈæv ə jˈɛloʊ bˈɛli

Nhát như cáy/ Nhát như thỏ đế

To be cowardly.

He always avoids confrontations, showing he has a yellow belly.

Anh luôn tránh va chạm, cho thấy anh ta có bụng vàng.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a yellow streak down ones back...