Bản dịch của từ Bar trong tiếng Việt

Bar

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bar (Noun Countable)

bɑːr
bɑːr
01

Thanh, thỏi, vật có chiều dài.

Bars, ingots, objects with length.

Ví dụ

She ordered three bars of chocolate at the party.

Cô ấy đã đặt mua ba thanh sô cô la trong bữa tiệc.

The jewelry store displayed various gold bars for sale.

Cửa hàng trang sức trưng bày nhiều thanh vàng khác nhau để bán.

The bartender served drinks at the crowded bar on Friday night.

Người pha chế phục vụ đồ uống tại quán bar đông đúc vào tối thứ Sáu.

Kết hợp từ của Bar (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Lounge bar

Quán bar thư giãn

The lounge bar at the hilton serves great cocktails every friday night.

Quầy bar ở hilton phục vụ cocktail tuyệt vời mỗi tối thứ sáu.

Singles bar

Quán bar dành cho người độc thân

Last friday, i met someone special at the singles bar downtown.

Thứ sáu tuần trước, tôi đã gặp một người đặc biệt ở quán bar độc thân ở trung tâm.

Snack bar

Quầy đồ ăn nhẹ

The snack bar at the concert was very crowded last saturday.

Quầy đồ ăn nhẹ tại buổi hòa nhạc rất đông người thứ bảy vừa qua.

Sushi bar

Quán sushi

I visited the sushi bar on main street last saturday.

Tôi đã đến quán sushi trên phố main vào thứ bảy tuần trước.

Saloon bar

Quán rượu

I met my friends at the saloon bar last saturday evening.

Tôi đã gặp bạn bè tại quán bar vào tối thứ bảy tuần trước.

Bar (Noun)

bˈɑɹ
bˈɑɹ
01

(huy hiệu) một trong những người bình thường trong huy hiệu; một chút nhỏ của một fess.

(heraldry) one of the ordinaries in heraldry; a diminutive of a fess.

Ví dụ

The coat of arms displayed a bar representing strength.

Cờ đạo hiệu hiện thị một thanh chứa sức mạnh.

The family crest bore a bar symbolizing unity and solidarity.

Huy hiệu gia đình mang một thanh tượng trưng cho sự đoàn kết và đoàn kết.

The shield featured a bar as a tribute to their heritage.

Cái khiên có một thanh như một sự tưởng nhớ đến di sản của họ.

02

(âm nhạc) một trong những phần âm nhạc đó.

(music) one of those musical sections.

Ví dụ

The band played a lively bar in their performance.

Ban nhạc đã chơi một bản nhạc sôi động trong buổi biểu diễn.

The singer entertained the crowd with a popular bar.

Ca sĩ đã giải trí cho đám đông với một bản nhạc phổ biến.

The DJ mixed different bars to keep the party going.

Người DJ kết hợp các bản nhạc khác nhau để tiếp tục buổi tiệc.

03

(anh, nghị viện) đường phân chia (vật lý hoặc danh nghĩa) trong phòng của cơ quan lập pháp mà chỉ các thành viên và quan chức mới có thể đi qua.

(uk, parliament) a dividing line (physical or notional) in the chamber of a legislature beyond which only members and officials may pass.

Ví dụ

The bar in the UK Parliament separates members from the public.

Thanh bar ở Quốc hội Anh chia cắt giữa các thành viên và công chúng.

Only officials can cross the bar during important parliamentary sessions.

Chỉ có các quan chức mới được vượt qua thanh bar trong các phiên họp quan trọng của Quốc hội.

The bar signifies the boundary between legislators and spectators in debates.

Thanh bar đánh dấu ranh giới giữa các lập pháp viên và khán giả trong các cuộc tranh luận.

Dạng danh từ của Bar (Noun)

SingularPlural

Bar

Bars

Kết hợp từ của Bar (Noun)

CollocationVí dụ

Lounge bar

Quầy bar nghỉ ngơi

I met my friends at the lounge bar last saturday evening.

Tôi đã gặp bạn bè tại quán bar vào tối thứ bảy tuần trước.

Licensed bar

Quầy bar có giấy phép

The licensed bar at the university serves drinks during events.

Quầy bar có giấy phép tại trường phục vụ đồ uống trong sự kiện.

Favourite/favorite bar

Quán bar yêu thích

My favorite bar is called the happy hour on main street.

Quán bar yêu thích của tôi có tên là the happy hour trên phố main.

Snack bar

Quầy đồ ăn vặt

The snack bar at the school is always busy during lunch.

Quầy đồ ăn nhẹ ở trường luôn đông đúc vào giờ ăn trưa.

Trendy bar

Quán bar thời thượng

The trendy bar in downtown attracts many young professionals every weekend.

Quán bar thời thượng ở trung tâm thu hút nhiều người trẻ mỗi cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Nothing is as _______ as the of chocolate that I first tasted in my life [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] The chart illustrates how many visitors went to four museums in London [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] It was a birthday celebration for a mutual friend at a city rooftop [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] The charts describe how much time a teacher spent at three school levels in four different countries in 2001 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Bar

ɹˈeɪz ðə bˈɑɹ

Nâng cao tiêu chuẩn/ Đặt ra yêu cầu cao hơn

To make a task a little more difficult.

She always raises the bar in community service projects.

Cô ấy luôn nâng cao mức độ khó khăn trong các dự án phục vụ cộng đồng.