Bản dịch của từ Chamber trong tiếng Việt

Chamber

Noun [U/C] Verb

Chamber (Noun)

tʃˈeimbɚ
tʃˈeimbəɹ
01

Một căn phòng lớn dùng cho các sự kiện trang trọng hoặc công cộng.

A large room used for formal or public events.

Ví dụ

The banquet was held in the grand chamber of the palace.

Bữa tiệc được tổ chức trong phòng lớn của cung điện.

The meeting took place in the conference chamber with many attendees.

Cuộc họp diễn ra trong phòng hội nghị với nhiều người tham dự.

The charity event was held in the elegant chamber of commerce.

Sự kiện từ thiện được tổ chức trong phòng thương mại lịch lãm.

02

Một không gian hoặc khoang kín.

An enclosed space or cavity.

Ví dụ

The meeting chamber was full of important people.

Phòng họp đầy người quan trọng.

The chamber of commerce organized a networking event.

Phòng Thương mại tổ chức sự kiện mạng lưới.

The echo in the chamber made the speech sound grand.

Tiếng vọng trong phòng làm bài phát biểu trở nên lớn lao.

03

Của hoặc dành cho một nhóm nhỏ nhạc cụ.

Of or for a small group of instruments.

Ví dụ

The chamber music concert showcased talented musicians.

Buổi hòa nhạc âm nhạc phòng trưng bày những nhạc công tài năng.

The chamber orchestra performed at the intimate social gathering.

Dàn nhạc giao hưởng phòng biểu diễn tại buổi tụ tập xã hội gần gũi.

The chamber ensemble played at the exclusive social event.

Ban nhạc phòng biểu diễn tại sự kiện xã hội độc đáo.

04

Phòng riêng, đặc biệt là phòng ngủ.

A private room especially a bedroom.

Ví dụ

She decorated her chamber with fairy lights and cozy pillows.

Cô ấy trang trí phòng ngủ của mình với đèn lồng và gối êm ái.

The royal chamber in the castle was adorned with luxurious tapestries.

Phòng ngủ hoàng gia trong lâu đài được trang trí bằng tapestry xa xỉ.

The cozy chamber had a beautiful view of the garden outside.

Phòng ngủ ấm cúng có tầm nhìn đẹp ra vườn bên ngoài.

Dạng danh từ của Chamber (Noun)

SingularPlural

Chamber

Chambers

Kết hợp từ của Chamber (Noun)

CollocationVí dụ

Second chamber

Thượng viện

The house of lords is the uk's second chamber.

Nhà tư bản là phòng thứ hai của vương quốc anh.

Grand chamber

Tòa án lớn

The grand chamber hosted a charity event for the homeless.

Phòng lớn tổ chức sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

Secret chamber

Phòng bí mật

The old mansion had a secret chamber hidden behind a bookshelf.

Ngôi biệt thự cũ có một phòng bí mật được giấu sau kệ sách.

High-ceilinged chamber

Phòng cao trần

The social club held its meeting in a high-ceilinged chamber.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức cuộc họp trong một phòng lớn trần cao.

Outer chamber

Phòng ngoại cung

The outer chamber of the community center was used for meetings.

Phòng ngoại của trung tâm cộng đồng được sử dụng cho cuộc họp.

Chamber (Verb)

tʃˈeimbɚ
tʃˈeimbəɹ
01

Đặt (một viên đạn) vào buồng súng.

Place a bullet into the chamber of a gun.

Ví dụ

He chambered a round in his gun for safety.

Anh ấy đặt một viên đạn vào khẩu súng của mình vì an toàn.

The police officer chambered his weapon before entering the building.

Cảnh sát đã đặt viên đạn vào vũ khí của mình trước khi vào tòa nhà.

She chambered the gun carefully before target practice.

Cô ấy đã đặt súng cẩn thận trước khi tập bắn.

Dạng động từ của Chamber (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chamber

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chambered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chambered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chambers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chambering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chamber cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chamber

Không có idiom phù hợp