Bản dịch của từ Bedroom trong tiếng Việt

Bedroom

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bedroom (Noun Countable)

ˈbed.ruːm
ˈbed.ruːm
ˈbed.rʊm
ˈbed.rʊm
01

Phòng ngủ, buồng ngủ.

Bedroom, bedroom.

Ví dụ

She decorated her bedroom with fairy lights.

Cô trang trí phòng ngủ của mình bằng những chiếc đèn cổ tích.

The house has three bedrooms and two bathrooms.

Ngôi nhà có ba phòng ngủ và hai phòng tắm.

The bedroom is where she spends most of her time.

Phòng ngủ là nơi cô dành phần lớn thời gian.

Kết hợp từ của Bedroom (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Separate bedroom

Phòng ngủ riêng

The house has a separate bedroom for privacy.

Ngôi nhà có một phòng ngủ riêng biệt để bảo đảm sự riêng tư.

Hotel bedroom

Phòng khách sạn

The hotel bedroom was spacious and comfortable for the guests.

Phòng ngủ khách sạn rộng rãi và thoải mái cho khách

Single bedroom

Phòng ngủ đơn

A single bedroom is cozy for studying.

Một phòng ngủ đơn là ấm cúng để học tập.

Attic bedroom

Phòng ngủ trên gác

The attic bedroom provides a cozy space for relaxation.

Phòng ngủ trên gác cung cấp không gian ấm cúng để thư giãn.

Cosy/cozy bedroom

Phòng ngủ ấm cúng

I love my cosy bedroom for writing essays.

Tôi yêu phòng ngủ ấm cúng của mình để viết bài luận.

Bedroom (Noun)

bˈɛdɹˌum
bˈɛdɹˌum
01

Biểu thị một thị trấn nhỏ hoặc vùng ngoại ô có cư dân đi lại đến một thành phố gần đó.

Denoting a small town or suburb whose residents commute to a nearby city.

Ví dụ

Many people in the bedroom work in the city nearby.

Nhiều người trong phòng ngủ làm việc ở thành phố lân cận.

Living in the bedroom allows for a quieter lifestyle.

Sống trong phòng ngủ mang lại lối sống yên tĩnh hơn.

The bedroom offers affordable housing for city workers.

Phòng ngủ cung cấp nhà ở giá cả phải chăng cho người lao động thành phố.

02

Một phòng để ngủ.

A room for sleeping in.

Ví dụ

She decorated her bedroom with fairy lights and cozy blankets.

Cô trang trí phòng ngủ của mình bằng những chiếc đèn cổ tích và những chiếc chăn ấm cúng.

The bedroom is where I relax after a long day at work.

Phòng ngủ là nơi tôi thư giãn sau một ngày dài làm việc.

Their bedroom has a beautiful view of the city skyline.

Phòng ngủ của họ có tầm nhìn tuyệt đẹp ra đường chân trời của thành phố.

Dạng danh từ của Bedroom (Noun)

SingularPlural

Bedroom

Bedrooms

Kết hợp từ của Bedroom (Noun)

CollocationVí dụ

Comfortable bedroom

Phòng ngủ thoải mái

The comfortable bedroom helped me relax before my ielts speaking test.

Phòng ngủ thoải mái giúp tôi thư giãn trước bài kiểm tra nói ielts.

Big bedroom

Phòng ngủ lớn

The big bedroom provides a cozy space for relaxation.

Phòng ngủ lớn cung cấp không gian ấm cúng để thư giãn.

Twin bedroom

Phòng ngủ đôi

The twin bedroom is cozy and perfect for siblings.

Phòng ngủ đôi ấm cúng và hoàn hảo cho anh chị em.

Guest bedroom

Phòng khách

The guest bedroom is cozy and welcoming.

Phòng khách sạn ấm cúng và chào đón.

Second-floor bedroom

Phòng ngủ ở tầng hai

The second-floor bedroom is cozy and spacious.

Phòng ngủ ở tầng hai ấm cúng và rộng rãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bedroom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Next to the building to the west, another study- has been constructed right beside the old study- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] However, the parking and storage spaces will be removed, making way for 3- and 4- houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Opposite those rooms to the right side were a study- and a kitchen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Opposite those rooms to the right side were a study- and a kitchen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with Bedroom

Không có idiom phù hợp