Bản dịch của từ Commute trong tiếng Việt

Commute

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commute (Noun)

kəmjˈut
kəmjˈut
01

Một chuyến đi thường xuyên ở một khoảng cách nào đó đến và đi từ nơi làm việc của một người.

A regular journey of some distance to and from one's place of work.

Ví dụ

My daily commute to the office takes about an hour.

Việc đi làm hàng ngày của tôi đến văn phòng mất khoảng một giờ.

Public transportation is crucial for urban commuters in crowded cities.

Giao thông công cộng rất quan trọng đối với người đi làm ở thành thị ở các thành phố đông đúc.

She enjoys listening to podcasts during her long commute.

Cô ấy thích nghe podcast trong suốt quãng đường đi làm dài của mình.

Dạng danh từ của Commute (Noun)

SingularPlural

Commute

Commutes

Commute (Verb)

kəmjˈut
kəmjˈut
01

Thường xuyên di chuyển một khoảng cách giữa nhà và nơi làm việc.

Travel some distance between one's home and place of work on a regular basis.

Ví dụ

Many people commute by train to work in the city.

Nhiều người đi làm bằng tàu hỏa trong thành phố.

She commutes daily from the suburbs to her office downtown.

Cô ấy đi làm hàng ngày từ vùng ngoại ô đến văn phòng ở trung tâm thành phố.

John's long commute takes an hour each way.

Chuyến đi làm dài của John mất một giờ mỗi chiều.

02

Giảm (một bản án tư pháp, đặc biệt là bản án tử hình) xuống một bản án khác ít nghiêm khắc hơn.

Reduce (a judicial sentence, especially a sentence of death) to another less severe one.

Ví dụ

The judge decided to commute the death sentence to life imprisonment.

Thẩm phán quyết định giảm án tử hình xuống tù chung thân.

The president commuted the sentences of many prisoners on social reform day.

Tổng thống đã giảm án cho nhiều tù nhân vào ngày cải cách xã hội.

Commuting the punishment for minor crimes is common in this society.

Giảm hình phạt cho những tội nhẹ là điều phổ biến trong xã hội này.

03

(của hai phép tính hoặc số lượng) có mối quan hệ giao hoán.

(of two operations or quantities) have a commutative relation.

Ví dụ

Many people commute by train to work every day.

Nhiều người đi làm bằng tàu hỏa hàng ngày.

She commutes to school by bus.

Cô ấy đi học bằng xe buýt.

Commuting long distances can be tiring.

Đi đường dài có thể mệt mỏi.

Dạng động từ của Commute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Commute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Commuted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Commuted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Commutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Commuting

Kết hợp từ của Commute (Verb)

CollocationVí dụ

Commute back and forth

Đi lại đi đến đi lui

She commutes back and forth between work and home daily.

Cô ấy đi lại giữa nhà và nơi làm việc hàng ngày.

Commute daily

Đi lại hàng ngày

She commutes daily to work by train.

Cô ấy đi lại hàng ngày đi làm bằng tàu hỏa.

Commute regularly

Đi làm hàng ngày

She commutes regularly to work by train.

Cô ấy đi làm bằng tàu hỏa thường xuyên.

Commute every day

Đi làm mỗi ngày

She commutes every day to work by train.

Cô ấy đi lại hàng ngày đến công việc bằng tàu hỏa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, the location is conveniently situated near my workplace, which simplifies my daily and reduces stress while I'm on the road [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] These days, many people are spending an increasing amount of time to their workplace or school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Simultaneously, the public transport system should be improved so that more passengers would be willing to choose it for their daily rather than their private vehicles [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The elimination of daily not only saves time but also reduces stress, allowing employees to start their workday in a more relaxed state [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023

Idiom with Commute

Không có idiom phù hợp