Bản dịch của từ Envelope trong tiếng Việt

Envelope

Noun [U/C]

Envelope (Noun)

ˌɑnvəlˌoʊp
ˈɛnvəlˌoʊp
01

Hộp giấy phẳng có nắp đậy kín, dùng để đựng thư hoặc tài liệu.

A flat paper container with a sealable flap used to enclose a letter or document

Ví dụ

She sealed the letter in an envelope and mailed it.

Cô ấy đã dán kín lá thư trong một phong bì và gửi nó.

The invitation was inside a fancy envelope with gold trim.

Lời mời được đặt bên trong một phong bì đẹp với viền mạ vàng.

He found a mysterious envelope on his doorstep this morning.

Anh ấy đã tìm thấy một phong bì bí ẩn trên thềm cửa sáng nay.

02

Một cấu trúc hoặc lớp bao phủ hoặc chứa đựng.

A covering or containing structure or layer

Ví dụ

She handed him an envelope with cash inside.

Cô đưa anh ta một phong bì với tiền mặt bên trong.

The invitation was sealed in a decorative envelope.

Lời mời được niêm phong trong một phong bì trang trí.

He found a mysterious letter in the old envelope.

Anh ta tìm thấy một lá thư bí ẩn trong phong bì cũ.

Kết hợp từ của Envelope (Noun)

CollocationVí dụ

Brown envelope

Phong bì nâu

He handed her a brown envelope.

Anh đưa cho cô ấy một phong bì nâu.

Airmail envelope

Phong bì gửi bằng đường hàng không

The airmail envelope contained a letter from sarah.

Phong bì chuyển phát nhanh chứa một lá thư từ sarah.

Postage-paid envelope

Bì thư có dán tem

Please return the survey in the postage-paid envelope provided.

Vui lòng trả lại bản khảo sát trong phong bì đã thanh toán cước.

Reply-paid envelope

Bì thư trả lời miễn phí

Please return the form in the reply-paid envelope provided.

Vui lòng trả biểu mẫu trong phong bì trả lời được cung cấp.

Thick envelope

Phong bì dày

She received a thick envelope full of party invitations.

Cô ấy nhận được một phong bì dày chứa đầy lời mời đến tiệc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Envelope

pˈʊʃ ðɨ ˈɛnvəlˌoʊp

Vượt qua giới hạn

To expand the definition, categorization, dimensions, or perimeters of something.

She always tries to push the envelope in social activism.

Cô ấy luôn cố gắng mở rộng giới hạn trong hoạt động xã hội.