Bản dịch của từ Gone trong tiếng Việt

Gone

Verb Adjective Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gone (Verb)

gˈɔn
gɑn
01

Phân từ quá khứ của đi.

Past participle of go.

Ví dụ

She has gone to the party.

Cô ấy đã đi dự tiệc.

He had gone to the cinema.

Anh ấy đã đi xem phim.

They have gone home already.

Họ đã về nhà rồi.

02

Cách viết khác của gon hoặc gon': viết tắt của going, going to.

Alternative spelling of gon or gon': short for gonna, going to.

Ví dụ

She's gone to the store to get some groceries.

Cô ấy đến cửa hàng để mua một số đồ tạp hóa.

He's gone to visit his friend in the hospital.

Anh ấy đến thăm bạn mình trong bệnh viện.

They're gone for the weekend, so we have the house to ourselves.

Họ đi nghỉ cuối tuần nên chúng tôi có nhà cho riêng mình.

Dạng động từ của Gone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Go

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Went

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gone

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Goes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Going

Gone (Adjective)

gˈɔn
gɑn
01

(thông tục) không nhận thức đầy đủ về môi trường xung quanh, thường do say xỉn hoặc suy giảm tinh thần.

(colloquial) not fully aware of one's surroundings, often through intoxication or mental decline.

Ví dụ

After a few drinks, he seemed gone and couldn't walk straight.

Sau vài ly rượu, anh ta dường như mất tập trung và không thể đi thẳng.

The elderly lady appeared gone and confused in the crowded market.

Bà cụ già dường như mất tập trung và bối rối trong chợ đông đúc.

The teenager's absent-minded behavior made him seem gone to his parents.

Hành vi lơ đễnh của thiếu niên khiến anh ta dường như mất tập trung với bố mẹ.

02

Đã dùng hết.

Used up.

Ví dụ

Her patience was gone after waiting for hours.

Sự kiên nhẫn của cô ấy đã hết sau khi chờ đợi mấy giờ.

The food supplies were gone due to high demand.

Các nguồn cung cấp thức ăn đã hết do nhu cầu cao.

Their energy was gone after a long day of work.

Năng lượng của họ đã hết sau một ngày làm việc dài.

03

(từ lóng) hoàn toàn từ bỏ; say mê; được sử dụng với on.

(slang) entirely given up to; infatuated with; used with on.

Ví dụ

She's gone on vacation for two weeks.

Cô ấy đã đi nghỉ hai tuần.

He's gone on a date with Sarah.

Anh ấy đang hẹn hò với Sarah.

They're gone on a shopping spree.

Họ đang đi mua sắm.

Dạng tính từ của Gone (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gone

Đã mất

-

-

Gone (Preposition)

gˈɔn
gɑn
01

(anh, thân mật) quá khứ, sau, muộn hơn (một thời điểm).

(britain, informal) past, after, later than (a time).

Ví dụ

He arrived after the party had gone.

Anh ấy đến sau khi bữa tiệc đã kết thúc.

She left later than expected, long after the event ended.

Cô ấy rời đi muộn hơn dự kiến, rất lâu sau khi sự kiện kết thúc.

They met up past midnight, well after everyone else had left.

Họ gặp nhau quá nửa đêm, sau khi mọi người khác đã rời đi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hugging was not very popular in years by, but the younger generations today feel comfortable with this gesture [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The only issue is that I often get carried away, when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't realize the time until it is very late at night, in fact, there have even occasions where I lost track of time and only realized how far past my bedtime that I had when the sun started shining through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] After some exercises, I back home and make myself some food for lunchtime before to school until 5pm [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Describe a car journey that you on Describe an adventure you would like to on Describe a new development in the area where you live (e. g shopping mall, park [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Gone

ɡˈoʊɨŋ, ɡˈoʊɨŋ, ɡˈɔn

Chớp mắt đã không còn/ Thoắt cái đã mất

Disappearing and finally gone.

The opportunity for affordable housing is going, going, gone.

Cơ hội sở hữu nhà ở giá phải chăng đang biến mất.

dˈɛd ənd ɡˈɔn

Xưa như trái đất

[of a thing] gone long ago.

The tradition of wearing corsets is dead and gone.

Truyền thống mặc áo gòn đã chết và đi.

Gone with the wind

ɡˈɔn wˈɪð ðə wˈaɪnd

Như gió thoảng qua

Gone as if taken away by the wind.

After the scandal, his reputation was gone with the wind.

Sau vụ scandal, danh tiếng của anh ấy biến mất như cơn gió.